K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

ĐỀ 1A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất:Câu 1: Tính 53. 52 =A: 55 B: 56 C: 255 D: 256Câu 2: Tính Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống [(- 0,2 )6 ]5 = (-0,2) ….A/ 11 B/ 30 C/ 56 D/ 65Câu 4: Kết quả nào sai?Câu 5: |x | = 11 thì x bằng:A/ 11 B/ – 11 C/ ± 11 D/ Cả A, B, C đều sai.Câu 6: √t = 4 thì t bằng:A/ 16 B/ ±16 C/ 8 D/ ±8B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)Bài 1: Tính: (2đ)Bài 2:...
Đọc tiếp

ĐỀ 1

A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Tính 53. 52 =

A: 55 B: 56 C: 255 D: 256

Câu 2: Tính 2016-10-19_225615

2016-10-19_225650

Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống [(- 0,2 )6 ]5 = (-0,2) ….

A/ 11 B/ 30 C/ 56 D/ 65

Câu 4: Kết quả nào sai?

2016-10-19_225808

Câu 5: |x | = 11 thì x bằng:

A/ 11 B/ – 11 C/ ± 11 D/ Cả A, B, C đều sai.

Câu 6: √t = 4 thì t bằng:

A/ 16 B/ ±16 C/ 8 D/ ±8

B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)

Bài 1: Tính: (2đ)

2016-10-19_230024

Bài 2: (1,5 đ) Tìm x, biết:

2016-10-19_230100

Bài 3: (2đ)

a) Tìm x, y, z biết x/2 = y/3 = z/5 và x + y + z = -70

b) Cho a, b, c, d ≠0, a/b = c/d . Chứng minh: 2016-10-19_230334

Bài 4: (1đ) Một cửa hàng có 3 tấm vải dài tổng cộng 108m. Sau khi bán đi 1/2 tấm thứ nhất, 2/3 tấm thứ hai và 3/4 tấm thứ ba thì số một vải còn lại ở 3 tấm bằng nhau. Tính chiều dài mỗi tấm vải lúc đầu?

Bài 5: (0,5đ) So sánh: 925 và 440.

1
15 tháng 11 2016

ĐỀ 1

A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Tính 53. 52 =

A: 55

B: 56

C: 255

D: 256

=> 2756

Câu 2: Tính 2016-10-19_225615

2016-10-19_225650

=> Chọn A

Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống [(- 0,2 )6 ]5 = (-0,2) ….

A/ 11

B/ 30

C/ 56

D/ 65

Câu 4: Kết quả nào sai?

2016-10-19_225808

=> Chọn D

Câu 5: |x | = 11 thì x bằng:

A/ 11

B/ – 11

C/ ± 11

D/ Cả A, B, C đều sai.

Câu 6: √t = 4 thì t bằng:

A/ 16

B/ ±16

C/ 8

D/ ±8

 A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :                Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng nhất:Câu 1:   Tìm nN, biết 3n = 81, kết quả là:A. n = 27B. n = 24C. n = 2D. n = 4Câu 2:    Kết quả phép tính   là:A. B.         C. D. Câu 3:   Làm tròn số 12,635 đến hàng đơn vị ta được số xấp xỉ là:A. B. C. D. Câu 4:  Tìm  a, b, c biết  và a + b + c = 36.Ta có kết quả:A. a = 9; b = 21; c = 6B. a = 6;  b = 21; c = 9C. a = 6; b = 9; c = 21D. a = 21; b = 9; c = 6Câu...
Đọc tiếp

 

A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :

                Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng nhất:

Câu 1:   Tìm nN, biết 3n = 81, kết quả là:

A. n = 27

B. n = 24

C. n = 2

D. n = 4

Câu 2:    Kết quả phép tính   là:

A.

B.         

C.

D.

Câu 3:   Làm tròn số 12,635 đến hàng đơn vị ta được số xấp xỉ là:

A.

B.

C.

D.

Câu 4:  Tìm  a, b, c biết  và a + b + c = 36.Ta có kết quả:

A. a = 9; b = 21; c = 6

B. a = 6;  b = 21; c = 9

C. a = 6; b = 9; c = 21

D. a = 21; b = 9; c = 6

Câu 5:  Cách viết khác của 0,(34) là :

A. 0,3434…

B. 0,34

C.

D. 0.3

 

Câu 6:  Cho hàm số y = f (x) = x2. Khi đó f (- 2) = ?

A.  4

B. -4

C. 2

D. - 2

Câu 7: Với mọi số hữu tỉ a ≠ 0, ta có:

A.

B.

C.

D.

Câu 8:  Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 2 thì y = -8. Hãy tìm hệ số tỉ lệ ?

A. 16

B. - 16

C. 4

D. - 4

Câu 9:   Kết quả nào sau đây sai:

A.

B.

C.

D.

Câu 10:  Cho hình vẽ, tọa độ của điểm M là:  

A. ( 2; 1)

B. ( -1; 2)

  C. ( 1; 2)               D. (-2; - 1)

 

 

Câu 11: Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ ,ta có công thức sau:

       A.                 B.             C.               D.

Câu 12 : Khi x; y tỉ lệ thuận 2;  -3 ta có đẳng thức sau:

 

                A.                 B.             C.             D.

 

 Câu 13: Chia số 80 thành 3 phần tỉ lệ với 1;3;4.Ba phần đó lần lượt là:    

              A. 10;25;45      B. 30;15;35          C. 15;30;35           D. 10;30;40

Câu 14 : Cho a,b là hai kích thước của hình chữ nhật tỉ lệ với 3;5 và chiều dài hơn chiều rộng 12 m, ta có dãy tỉ số sau:

A.      B.         C.      D.   

Câu 15 : Khi y = x  thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào?

          A.2             B. -2                     C.                      D. 

 Câu 16 :  Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = - 4 thì y = - 8, hệ số tỉ lệ k là :  

   A.            B.                C.                 D.                            

Câu 17 : Một người thợ may quai nón, cứ 5 phút  may được 15 cái quai nón. Hỏi trong 7 phút người thợ đó may được bao nhiêu cái quai nón ?(Năng suất làm việc như nhau):

             A.25 quai            B.12 quai            C.15 quai              D.21 quai  

Câu 18 : Khi x; y; z tỉ lệ thuận với a; b; c, ta có dãy tỉ số sau:

   A.                 B.                   C.         D.

Câu 19 : Cho  và khi y = 6 thì x = ?

A.   - 9                B. 9                      C. - 4                    D.4

Câu 20 : Hai cạnh của hình chữ nhật là x; y và  x + y = 18(cm), ta có chu vi hình chữ nhật là:

              A. 9 cm            B. 32 cm               C. 36cm                D. 18cm

Câu 21:  ChoABC vuông ở A, ABC = 550. Số đo  ACB bằng:

A. 250

B. 900

C. 750

D. 350

Câu 22: Cho hình vẽ, phát biểu nào sau đây sai:

  A. ΔAHD và ΔCHD là hai tam giác bằng nhau.

  B. AC là đường trung trực của đoạn thẳng BD.  

  C. BD là đường trung trực của đoạn thẳng AC.

  D. H là trung điểm của đoạn thẳng AC.  

                                                   

Câu 23:  “ Nếu qua một điểm A nằm ngoài một đường thẳng a có hai đường thẳng song song với đường thẳng a thì 2 đường thẳng đó ”.

A. trùng nhau                 B. vuông góc        C. cắt nhau                     D. song song  

Câu 24:  Cho hình vẽ sau:

Giá trị góc x là:

           A. 1200           B. 1100          C. 600     D.  450       

         

 

 

Câu 25:   Khẳng  định nào sau đây là sai:

A. Hai góc đối đỉnh là hai góc bằng nhau.

B. Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng 900 .

C. Hai góc có tổng số đo bằng 1800  là hai góc bằng nhau.

D. Hai góc bằng nhau là hai góc có cùng số đo độ.

Câu 26:      Cho hình vẽ, thêm yếu tố nào để (c-g-c)?

 
 

 

 

 

 A.  ADB = CDB             B. AD =  CD      

 C.     A = C                     D.  

 

 

Câu 27:      Cho  có  và . Số đo  lần lượt là:

A.             B.             C.                       D.   Câu 28:       Cho hình vẽ sau:

Khẳng định nào sau đây đúng?

 A.      B.     

 C.     D. Hai tam giác không bằng nhau.

 

 

Câu 29:    Phát biểu nào sau đây là đúng:?

A. Nếu , thì .

B. Nếu  a // b , b c thì  a // c.

C. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì cặp góc đồng vị bù nhau.

D. Nếu  a // b,  c// a  thì  a // b //c.

Câu 30:   Cho  biết AB = 10cm, AC = 5 cm, NP = 8cm. Chu vi tam giác KNP bằng:

A. 23 cm                           B. 15 cm                              C. 16 cm                          D.  17 cm

Câu 31: Cho hình vẽ: biết . Số đo ?

       A.             B.         C.          D.         

 

 

Câu 32 : Cho ABC vuông tại A, ta có số đo góc A là: 

               A.               B.          C.         D.

Câu 33 : Cho ABC, biết ; . Số đo của     

               A. 500       B. 600                                C. 700                       D. 400

Câu 34 : Cho hình vẽ sau, là cặp góc :

       A.   đồng vị     B.   kề bù   

     C.  so le trong  D.   trong cùng phía       

 

 

Câu 35 : Nếu a // b,  c⊥b thì :

              A.  a // c               B.  a ⊥c                  C.  a không cắt c             D.  a trùng c

Câu 36 :  Nhìn hình vẽ, hãy giải thích vì sao a//b ?

A.  Có cặp góc so le trong bù nhau.                          

           B.  Có cặp góc đồng vị phụ nhau.                          

           C.  Có cặp góc trong cùng phía bù nhau.                          

           D.  Có cặp góc trong cùng phía bằng nhau.                           

          

Câu 37 : Đường thẳng a là đường trung trực của đoạn thẳng MN khi :

              A.   aMN.      B.   aMN tại trung điểm của MN.

              C.    a // MN.        D. a cắt MN tại trung điểm của MN.

Câu 38: Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với a ?

     A.   Không vẽ được .           B.   Hai đường thẳng.    

     C.   Vô số đường thẳng.      D.   Chỉ một đường thẳng duy nhất .

Câu 39 : Số đo x ở hình vẽ dưới là?

         

           A.    1200        B.    600   

           C.    900      D.     500

 

 

 

 Câu 40 : Cho hình vẽ sau, số đo của góc HBC là:

 A.    600      B.    900                                            

 C.    300      D.    700                                             

 

 

 

B/ PHẦN TỰ LUẬN :

       1. ĐẠI SỐ:

Bài 1: Tính nhanh nếu có thể:

a/  ;    b/    ;       c/  ;        d/  ;

e/    ; g/ 15.  ;    h/.

Bài 2 : Tìm x biết :

a/ ;     b/ x+    c/     d/    e/

g/  ;        h/  ;        i/          k/

Bài 3 : Tìm ba số x, y, z biết :

a/ và x+y = 40;  b/ 4x =7y và x-y =12 ; c/  và 2x+5y =12 ;  d/ và xy = 48; e/  x:y:z = 3:5:(-2) và 5x-y+3z =124     g/ và ; k/ và  x –y = -10 ;            

h/  và y– x+z = 10.         

Bài 4 : So sánh : a/   và 336       ;  b/ 1020  và 9010    ;                c/ 2332   và 3223

Bài 5: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất (nếu có) của các biểu thức :

A = ;         B=  5,5 -  .           

Bài 6 : Chu vi của một hình chữ nhật là 64cm. Tính độ dài mỗi cạnh biết rằng chúng tỉ lệ với 3 và 5?

Bài 7: Số học sinh giỏi; khá; trung bình của khối 7 lần lượt tỉ lệ với 2:3:5. Tính số hs giỏi, khá, trung bình, biết tổng số hs khá và trung bình lớn hơn số hs giỏi là 180 em?

Bài 8 : Ba lớp 7A,7B,7C phải trồng và chăm sóc 24 cây xanh.Lớp 7A có 32 học sinh, lớp 7B có 28 học sinh, lớp 7C có 36 học sinh . Hỏi mỗi lớp phải trồng và chăm sóc bao nhiêu cây xanh, biết số cây tỉ lệ với số học sinh?

Bài 9: Cho biết 16 công nhân hoàn thành một công việc trong 12 ngày . Hỏi để hoàn thành công việc đó trong 8 ngày thì phải tăng  thêm mấy công nhân ? ( năng suất mỗi công nhân là như nhau ).

Bài 10 : Ba đội máy san đất làm ba khối lượng công việc như nhau . Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 3 ngày ; đội thứ hai hoàn thành công việc trong 4 ngày , đội thứ ba hoàn thành công việc trong 6 ngày . Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy ,biết đội thứ nhất nhiều hơn đội thứ hai là 2 máy ? (các máy có cùng năng suất ).

Bài 11 : a/ Cho hàm số y = f(x) = -2x +3 . Tính f(-2) ; f(-1) ; f(0) ; f(-1/2) ; f(1/2)

              b/ Cho hàm số  y = g(x) = x2 – 1 . Tính g(-1) ; g(0) ; g(1) ; g(2)

Bài 12 : Xác định các điểm trên mặt phẳng tọa độ :A(-1 ;3) ;  B(3 ;) ; C(0 ;-3) ;  D(3 ; 0)

Bài 13 : Vẽ đồ thị hàm số sau: a/ y = 3x ;  b/ y = - x ;   c/ y =  .

Bài 14: Điểm A(;1); ; C(0 ;-3); D, điểm nào thuộc đồ thị hàm số:y = -3x 

       2. HÌNH HỌC

Bài 15 : Cho ∆ABC có AB = AC .  Gọi I là trung điểm của BC .

a/ C/m:; b/ Tính  biết = 500 ;  c/ AI là phân giác của góc BAC ; d/ AI BC

e/ Trên cạnh AB, AC lấy M, N  sao cho AM = AN . Chứng minh : IM = IN ;    g/ MN// BC.  

Bài 16:Cho ΔABC; AB = AC.Gọi AI là tia phân giác của góc BAC. a/ C/m: ΔABI = ΔACI;  b/ Trên tia đối của các tia BC,CB lần lượt lấy M,N sao cho CN = BM. C/m:AM = AN

c/ Chứng minh: AI là đường trung trực của đoạn thẳng MN.

Bài 17 : Cho góc nhọn xOy . Trên tia Ox lấy điểm A , trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB . Trên tia Ax lấy điểm C, trên tia By  lấy điểm D sao cho AC = BD .

a/ Chứng minh : ;   b/ Gọi E là giao điểm AD và BC . C/m : ΔAEC = ΔBED

c/ Chứng minh : OE là phân giác của góc xOy.         d/ Chứng minh : OECD.               

Bài 18 :Cho  có AB = AC, kẻ BDAC; CEAB (DAC, EAB). BD cắt CE tại O. C/m:       a/ BD = CE  ;       b/    ;          c/ AO là tia phân giác của góc BAC

Bài 19: ChoABC, Â = 900;= 600;  BM là phân giác của góc ABC. Kẻ MH  BC tại H.

a/ Cm : ABM = HBM        b/ MH là đường trung trực của BC.

c/ Kẻ CK  BM tại K .Cm:CA là phân giác của góc BCK.                d/ Cm: AK // BC  .      

1
17 tháng 12 2021

Câu 1: A

16 tháng 3 2017

Chọn B

PHẦN 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm) * Bài 1:  Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng  (Câu 1, 2, 3, 4, 5,6):  1: (0,5 điểm).   Trong số thập phân 345, 689 ; giá trị của chữ số 8 là:           A.                         B.                         C.                  D. 2: (0,5 điểm).  Tỉ số phần trăm của 4 và 5 là:     A. 40%                       B. 80%                      C. 50%                   D. 45% 3: (0,5 điểm).  Một người...
Đọc tiếp

PHẦN 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm)

* Bài 1:  Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng  (Câu 1, 2, 3, 4, 5,6):

 1: (0,5 điểm).   Trong số thập phân 345, 689 ; giá trị của chữ số 8 là:

          A.                         B.                         C.                  D.

2: (0,5 điểm).  Tỉ số phần trăm của 4 và 5 là:

    A. 40%                       B. 80%                      C. 50%                   D. 45%

3: (0,5 điểm).  Một người đi xe đạp từ A lúc 6 giờ với vận tốc 13km/giờ và đến B lúc 9 giờ. Quãng đường AB dài là:

     A. 33km               B. 36km                 C. 39km                  D. 42km

4: (0,5 điểm).  Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 5cm và chiều cao là 3,2 cm thì diện tích hình thang đó là:

        A. 8cm2                 B. 32cm2                  C. 16 cm2                             D. 164cm2

5: (0,5 điểm).  Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật có chiều dài 17dm, chiều rộng 10 dm và chiều cao 1,5m là

A.   810 dm2

B.    980dm2

C.    1150dm2

D.   2550dm2

6: (0,5 điểm).   Một ô tô đi quãng đường AB dài 120 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc ô tô là:

A.   80 km/giờ              B.60 km/giờ              C. 50 km/giờ           D. 48 km/giờ                      

PHẦN II: Tự luận( 7 điểm)

Bài 2: (2 điểm).  Đặt tính rồi tính:

a, 493,58 + 38,496

b,970,5 – 184,68

     c, 24,87 x 5,6

    d, 364,8 : 3,04

Bài 3 (2 điểm). Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,5m, chiều rộng 0,3m. Trong bể chứa 48l nước và mực nước trong bể lên tới chiều cao của bể. Hỏi chiều cao của bể bằng bao nhiêu mét ?

Bài giải

Bài 4 (2 điểm).  Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 44,5 km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 35,5 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?

Bài giải

Câu 5 (1điểm). Một người bán hàng bán một thứ hàng hóa được lãi 20% so với giá bán. Hỏi người đó được lãi bao nhiêu phần trăm so với giá mua?

giải nhanh giúp mình nhé

1
14 tháng 5 2023

2.B

3.C

4.C

5.

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 5 MÔN TOÁN  - ĐỀ SỐ 1I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6 sau:Câu 1. Phần thập phân của số 42,25 là:A. 25B. 25/10C. 25/100D. 25/1000Câu 2. Phân số 3/5 viết dưới dạng số thập phân là:A. 3,5B. 0,35C. 35D. 0,6Câu 3. 1 phút 15 giây = ?A. 1,15 phútB. 1,25 phútC. 115 giâyD. 1,25 giâyCâu 4. Diện tích hình tròn có đường kính 2 cm là:A. 3,14 cm2B. 6,28 cm2C. 6,28...
Đọc tiếp

ĐỀ THI HC KÌ 2 LP 5 MÔN TOÁN  - ĐỀ S 1

I. PHN TRC NGHIM: (5 đim)

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6 sau:

Câu 1. Phần thập phân của số 42,25 là:

A. 25

B. 25/10

C. 25/100

D. 25/1000

Câu 2. Phân số 3/5 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 3,5

B. 0,35

C. 35

D. 0,6

Câu 3. 1 phút 15 giây = ?

A. 1,15 phút

B. 1,25 phút

C. 115 giây

D. 1,25 giây

Câu 4. Diện tích hình tròn có đường kính 2 cm là:

A. 3,14 cm2

B. 6,28 cm2

C. 6,28 cm

D. 12,56 cm2

Câu 5. Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 5cm và chiều cao là 3,2 cm thì diện tích hình thang đó là:

A. 8cm2

B. 32cm2

C. 16 cm2

D. 164cm2

Câu 6. Một ô tô đi quãng đường AB dài 120 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc ô tô là:

A. 80 km/giờ

B. 60 km/giờ

C. 50 km/giờ

D. 48 km/giờ

Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:   

a. 3 giờ 45 phút =.........................phút

b. 5 m2 8dm2 =........................m2

PHN II: T LUN (5 đim)

Câu 8. Đặt tính rồi tính (2 điểm)

a) 384,5 + 72,6

b) 281,8 - 112,34

c) 16,2 x 4,5

d) 112,5 : 25

Câu 9. Một hình tam giác có độ dài đáy là 45 cm. Độ dài đáy bằng 5/3 chiều cao. Tính diện tích của tam giác đó? (2 điểm)

Câu 10. Một bình đựng 400 g dung dịch chứa 20% muối. Hỏi phải đổ thêm vào bình bao nhiêu gam nước lã để được một bình nước muối chứa 10% muối? (1 điểm)

1
10 tháng 4 2022

:>

10 tháng 4 2022

ko đăng bài thi lên đây=))

CÔNG NGHỆ 7I. Trắc nghiệm:  Đọc kĩ các câu hỏi sau, khoanh vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.Câu 1. Đất trồng gồm mấy thành phần chính?      A. 3                          B. 4                       C. 5                               D. 6Câu 2. Phần rắn của đất có vai trò gì đối với cây?      A. Cung cấp oxygen.                                         B. Cung cấp nước.      C. Cung cấp dinh dưỡng.                                  D. Cung...
Đọc tiếp

CÔNG NGHỆ 7

I. Trắc nghiệm:  Đọc kĩ các câu hỏi sau, khoanh vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.

Câu 1. Đất trồng gồm mấy thành phần chính?

      A. 3                          B. 4                       C. 5                               D. 6

Câu 2. Phần rắn của đất có vai trò gì đối với cây?

      A. Cung cấp oxygen.                                         B. Cung cấp nước.

      C. Cung cấp dinh dưỡng.                                  D. Cung cấp oxygen và dinh dưỡng.

Câu 3. Phần lỏng của đất có vai trò gì đối với cây?

      A. Cung cấp oxygen.                                         B. Cung cấp nước.

      C. Cung cấp dinh dưỡng.                                  D. Cung cấp oxygen và dinh dưỡng.

Câu 4. Loại phân nào sau đây thường dùng để bón lót?

      A. Phân hữu cơ         B. Phân đạm            C. Phân NPK             D. Phân kali

Câu 5. Nhóm cây trồng nào sau đây cần lên luống khi trồng?

      A. Nhãn, mít, xoài.                                  B. Cải củ, cà rốt, khoai lang.

      C. Mít, cải bắp, cà rốt.                              D. Ngô, lúa, đậu tương.

Câu 6. Làm nhỏ đất, thu gom cỏ dại, trộn đều phân bón và san phẳng mặt ruộng là mục đích của công việc

      A. lên luống.                                         B. tưới nước.

      C. bừa và đập đất.                                 D. bón phân.                                

Câu 7. Có mấy cách bón phân lót?

     A. 2                             B. 3                   C. 4                      D. 5

Câu 8. Căn cứ vào đâu để xác định thời vụ gieo trồng?

     A. Điều kiện kinh tế của địa phương             B. Nhu cầu sử dụng của người dân

     C. Loại đất trồng                                    D. Yếu tố khí hậu, tình hình sâu bệnh

Câu 9. Vụ đông xuân diễn ra trong khoảng thời gian

     A. từ tháng 1 đến tháng 3                          B. từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau       

     C. từ tháng 4 đến tháng 7                          D. từ tháng 7 đến tháng 11

Câu 10. “Dùng tay bắt sâu hay ngắt bỏ những cành, lá bị bệnh”. Cách làm trên thuộc nhóm biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại nào?

     A. Biện pháp hóa học                             B. Biện pháp sinh học

     C. Biện pháp thủ công                            D. Biện pháp canh tác

Câu 11. Một số loại cây thường được gieo trồng vào vụ đông là:

     A. cải bắp, su hào, đậu tương.                B. mồng tơi, mít, nhãn.

     C. bưởi, mít, vải.                                    D. ngô, mía, nhãn.

Câu 12. “Sử dụng một số loại sinh vật như nấm, ong mắt đỏ, chim,...để diệt sâu hại”. Cách làm trên thuộc nhóm biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại nào?

     A. Biện pháp sinh học                             B. Biện pháp hóa học

     C. Biện pháp kiểm dịch thực vật                D. Biện pháp thủ công

Câu 13. “Vệ sinh đồng ruộng, làm đất, gieo trồng đúng thời vụ”. Cách làm trên thuộc nhóm biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại nào?

     A. Biện pháp canh tác                             B. Biện pháp sinh học

     C. Biện pháp hóa học                                 D. Biện pháp kiểm dịch thực vật

Câu 14Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất là

     A. biện pháp canh tác.                                     B. biện pháp thủ công.

     C. biện pháp hóa học.                                      D. biện pháp sinh học.

Câu 15. Trong mỗi gia đình, để bảo quản rau xanh thường sử dụng phương pháp nào?

     A. Bảo quản lạnh                                   B. Bảo quản thường trong kho

     C. Bảo quản kín                                     D. Bảo quản bằng hút chân không

Câu 16. Sản phẩm trồng trọt sau khi thu hoạch nếu không được bảo quản sẽ

     A. giữ được chất lượng tốt nhất.               B. hao hụt về số lượng.

     C. hao hụt về chất lượng.                         D. hao hụt về số lượng và chất lượng.

Câu 17. Lúa được thu hoạch bằng phương pháp nào?

     A. Cắt                                 B. Nhổ

     C. Đào                                D. Hái

Câu 18. Sắn được thu hoạch bằng phương pháp nào?

     A. Cắt                                 B. Nhổ

     C. Đào                                D. Hái

Câu 19. Khoai tây được thu hoạch bằng phương pháp nào?

     A. Cắt                                 B. Nhổ

     C. Đào                                D. Hái

Câu 20. Phương pháp nhân giống hiện đại được thực hiện trong các điều kiện nghiêm ngặt của phòng thí nghiệm là

     A. giâm cành.                                         B. nuôi cấy mô tế bào.

     C. chiết cành.                                          D. ghép.

Câu 21. Nhà Minh có một cây vải được trồng từ rất lâu đời. Mẹ Minh bảo rằng từ thời ông nội đã có rồi. Nội chăm sóc nó cẩn thận đến mức cây vải thiều mỗi khi vào mùa thường mọc trĩu quả, quả nào cũng to và căng mọng khiến cho những đứa trẻ như Minh luôn khao khát được thưởng thức ngay khi nhìn. Minh rất muốn nhân giống cây vải này để lưu giữ những kỉ niệm về nội. Theo em, bạn Minh nên chọn phương pháp nhân giống nào sau đây?

     A. Nuôi cấy mô tế bào        B. Giâm cành        C. Ghép mắt                   D. Chiết cành

Câu 22. Làm cho cành con ra rễ ngay trên cây mẹ là phương pháp nhân giống vô tính bằng

     A. chiết cành.                                         B. ghép mắt.

     C. giâm cành.                                         D. nuôi cấy mô tế bào.

Câu 23. Trong hệ sinh thái rừng thành phần nào là chính?

     A. Hệ động vật rừng                               B. Hệ thực vật rừng

     C. Vi sinh vật rừng                                 D. Đất rừng

Câu 24. Dựa vào mục đích sử dụng rừng ở Việt Nam được chia thành mấy loại?

     A. 1                          B. 2                      C. 3                      D. 4

Câu 25. Thành phần sinh vật của rừng gồm có

     A. đất, nước, thực vật.                                      B. thực vật, động vật, đất.

     C. động vật, đất, nước.                           D. thực vật, động vật.

Câu 26. Trong các sản phẩm sau sản phẩm nào có nguồn gốc từ rừng?

A. Ngô, khoai, đậu tương.                      B. nấm rừng, mộc nhĩ rừng, măng rừng.         C. sâm Ngọc Linh, cải củ, cà rốt.           D. Chậu nhựa, nồi gang, ấm nhôm.

Câu 27. Ở nước ta, thời vụ trồng rừng chính ở các tỉnh miền Bắc là

     A. mùa xuân và mùa thu.                       B. mùa hè và mùa đông.

     C. mùa xuân và mùa hè                          D. mùa thu và mùa đông.

Câu 28. Trồng rừng đúng thời vụ giúp cây rừng

     A. nhanh ra hoa.                                     B. nhanh được lấy gỗ.

     C. có tỉ lệ sống cao.                                D. đứng vững hơn.

Câu 29. Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu gồm mấy bước cơ bản?

     A. 2                          B. 4                      C. 6                      D. 8

Câu 30. Quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần gồm mấy bước cơ bản?

     A. 2                          B. 5                      C. 6                      D. 8

Câu 31. Trồng rừng bằng cây con rễ trần chỉ phù hợp với các loại cây

     A. phục hồi chậm.                                  B. có bộ rễ phát triển, phục hồi nhanh.

     C. có bộ rễ kém phát triển.                     D. có bộ rễ kém phát triển, phục hồi chậm.

Câu 32. Ngoài trồng rừng bằng cây con còn có hình thức trồng rừng bằng

     A. gieo hạt.                                             B. củ.

     C. lá.                                                      D. cành.

Câu 33. Cây rừng sau khi trồng cần được chăm sóc định kì

     A. 1 -2 lần mỗi năm.                              B. 4 - 5 lần mỗi năm.

     C. 4 - 6 lần mỗi năm.                             D. 5 - 6 lần mỗi năm.

Câu 34. Một trong những việc KHÔNG nên làm để bảo vệ rừng là

     A. đốt rừng làm nương rẫy.                    B. phòng chống cháy rừng.

     C. chăm sóc rừng thường xuyên.               D. tuyên truyền bảo vệ rừng.

Câu 35. Có mấy công việc chăm sóc cây trồng?

     A. 3                          B. 4                      C. 5                    D. 6

Câu 36. Số lần cần chăm sóc cây rừng sau khi trồng ở năm thứ hai là:

A. 2 đến 3 lần

C. 2 đến 4 lần

                              B. 1 đến 3 lần             

                              D. 1 đến 4 lần

 

 

Câu 37.  Sau khi trồng cây rừng được bao lâu thì phải tiến hành xới đất, vun gốc?

A. 1 đến 2 tháng

B. 1 đến 3 tháng

C. 1 đến 4 tháng

D. 1 đến 5 tháng

Câu 38. Số lần cần chăm sóc cây rừng sau khi trồng ở năm thứ tư là:

A. 3 đến 5 lần.

C. 2 đến 4 lần.

                            B. 1 đến 4 lần.             

                            D. 1 đến 2 lần.

39. Với cây trồng không phân tán (tập trung), làm rào bảo vệ bằng cách:

      A. trồng cây dứa dại và một số cây khác bao quanh khu trồng rừng.           

      B. làm rào bằng tre, nứa bao quanh khu trồng rừng.

      C. làm rào bằng tre, nứa bao quanh từng cây. 

      D. trồng cây dứa dại dày bao quanh từng cây.

40. Với cây trồng phân tán cần làm rào bảo vệ bằng cách:

      A. trồng cây dứa dại và một số cây khác bao quanh khu trồng rừng.           

      B. làm rào bằng tre, nứa bao quanh khu trồng rừng.

      C. làm rào bằng tre, nứa bao quanh từng cây. 

      D. trồng cây dứa dại dày bao quanh từng cây.

 

2
25 tháng 12 2022

1A

2C

3B

4A

25 tháng 12 2022

6C

7B

8D

Phần I: Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính, ...). Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.Câu 1. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm để 74… chia hết cho cả 2 và 3 là:a. 2                               b. 6                               c. 4                                           d. 8Câu 2. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó 3/5 số học sinh được xếp...
Đọc tiếp

Phần I: Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính, ...). Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm để 74… chia hết cho cả 2 và 3 là:

a. 2                               b. 6                               c. 4                                           d. 8

Câu 2. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó 3/5 số học sinh được xếp loại khá. Vậy số học sinh xếp loại khá của lớp đó là:

a. 21 học sinh ;           b. 7 học sinh ;           c.  14 học sinh.                  d. 16 học sinh

Câu 3. 3 km40 dam2 = ………………dam2

a. 30004 dam2              b. 34000 dam2  c. 30400 dam2                          d. 30 040 dam2

Câu 4. Phân số nào dưới đây bằng phân số A.                                 B.                              C.                                          Câu 5. 4 tấn 25 kg =………. kg
A. 4025 kg                   B.425 kg                      C.4250 kg                                D.40025 kg
Câu 6. Hình bình hành là hình :
A. Có bốn góc vuông.                          C.Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.

B.Có bốn cạnh bằng nhau.                   D.Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.

Câu 7. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ………….cm2 là:

A. 456                          B.4506                         C.450 006

Câu 8. Tìm x:              x : 17 = 11256

A. x= 11256                 B.x= 191352                C.x= 191532                            D.x= 191235

Câu 9. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
A. 100 000m                B.10 000m                    C.1000m

Câu 10. Đuôi cá nặng 350 gam. Đầu cá nặng bằng đuôi cá cộng với một nửa thân cá. Thân cá nặng bằng đầu cá cộng đuôi cá. Hỏi cả con cá nặng bao nhiêu?

A.2900g                       B.3kg                           C.2kg 700g                               D.2800g

Câu 11. Trong các số: 7435; 4563; 2050; 35767. Số nào chia hết cho 2.

A. 7435                        B.4563                         C.2050                                     D.35767

Câu 12. Bạn Lan và bạn Yến có tất cả 70 cây viết. Bạn Lan hơn bạn Yến 10 cây viết. Hỏi bạn Yến có bao nhiêu cây viết?

A. 15                            B.20                             C.25                                         D.30

Câu 13. 18m25dm2 = ………….dm2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 1805                        B.1850                         C.185                                       D.18005

Câu 14. Một mảnh vườn hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 40m, chiều cao bằng 25m. Diện tích mảnh vườn hình bình hành là:

A.100m                        B.1000m                      C.100m2                                   D.1000m2

Câu 15. của 49 là: A. 24                     B.42                             C.21                                         D.26

Câu 16. Phân số  được đọc là:

A. Hai mưới lăm phần bốn mươi ba.                B. Hai mươi lắm trên bốn mươi ba.

C. Hai mươi lăm chia bốn mươi ba.                             D. Bốn mươi ba phần hai mươi lăm.

Câu 17. 1 km2 = ................ m2. Số thích hợp điền vào chổ chấm là:

A. 100.000.000 B. 10.000.000              C. 1.000.000                            D. 100.000

Câu 18. 5 tấn = ............ kg. Số thích hợp điền vào chổ chấm là

A. 500              B. 5.000                       C. 50.000                                 D. 500.000

Câu 19.Hình bình hành có đặc điểm là

A. Hai cặp cạnh đối diện song song với nhau.                          B. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.

C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.      D. Cả A,B,C đều đúng.

Câu 20. Một hình bình hành có độ dài đáy là   m, chiều cao là m. Diện tích của hình bình hành là:

A.  m2                                   B.   m2                                  C.  m                 D. m2

Câu 21. Phân số nào sau đây không bằng với phân số :

A.                              B.                                          C.                              D.    

Câu 22. Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1.

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 23. Phân số nào dưới đây bằng phân số

    A.  

B.   

C.  

D.

Câu 24. Cho 7 phân số sau :   ;   ;   ;  ;  ; Phân số có giá trị nhỏ nhất là :

A.

B.

C.

D. 

Câu 25. Phép chia    :    có kết quả là:

    A.  

B. 

C.  

D.  

Câu 26. Chọn đáp án đúng

A.     <                B.   >                    C.                                   D.

Câu 27. =  - m thì m là số tự nhiên có giá trị là :

A.   2

B.   3

C.  4

 D.  5

Câu 28. Phân số lớn nhất trong các phân số  ;  ;  ;  là :      

            A.                               B.                               C.                               D.

Câu 29. Số thích hợp  viết vào chỗ chấm để  45m2 6cm2 = ........... cm2 là:       

A. 456                         B. 4506                        C. 4560                        D. 450006                  

Câu 30. Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ?    

            A.                               B.                               C.                  D.       

Câu 31. Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số:  =      là :

A. 24                           B.2 2                         C. 28                             D. 26

Câu 32. Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :               

A.  ; ;                          B.;;                          C.;;                             D.;;

Câu 33. Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là:

A. AH và HC ;  AB và AH                   B. AB và BC  ; CD và AD                                                                         

C. AB và DC ;  AD và BCD. AB và CD;  AC và BD              

Câu 33. Chọn đáp án đúng nhất

A.  Hình bình hành là hình có hai cặp cạnh song song và bằng nhau

B.  Thương đúng của một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 là một phân số.

C.  Muốn chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất chia với phân số thứ hai đảo ngược.

D.  Ki-lô-mét vuông là diện tích của một hình vuông có cạnh dài 1 m. Viết tắt là km2.

Câu 34.Quy đồng mẫu số các phân số  và ta được các phân số là:

A.  và                                 B.  và                                 C.  và         D.  và

Câu 35. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng 15m. Người ta sử dụng  để làm vườn, phần đất còn lại để đào ao. Tính diện tích đất dùng để làm vườn?

A.186m2.                     B.  252m2.                   C.  420m2.                               D. 168m2.

Câu 36. 8 km2 325 dam2 = …… m2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

A. 8032500                 B.  803250                   C. 8325000                  D. 832500

Câu 37. Cách rút gọn phân số nào dưới đây là đúng:

A.                                               C.

B.                                         D.

Câu 38.Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 69m, chiều cao bằng  cạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất đó ?A. 3741 m2B. 3174 m.C. 3174m2.                                                                         D. 3741m.

Câu 39. Trong các phân số sau :

 

a) Phân số nào là phân số tối giản ?

      A.        B.        C. D.

b) Phân số nào nhỏ hơn các phân số còn lại?

       A.        B.        C. D.

 

Câu 40. Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có tận cùng là:

              A. 0                  

B. 1                             

C. 2

D.5

Câu 41. Trong các số 32743; 41561; 54567, 12346 số chia hết cho 3 là:

              A. 32743                    

B. 41561                                 

C. 54567

D.12346

Câu 42. Một hình chữ nhật có diện tích m2, chiều dài m. Chiều rộng hình chữ nhật là:                                                                                                                                        

A.  m                            B.  m                  C. m                            D. m                  

Câu 43. Giá trị của biểu thức  là:

                 A. B.                        C.                                                                                                   D.

Câu 44.  Cho 7 phân số sau :   ;   ;   ;  ;  ;  Phân số có giá trị lớn nhất là :

A.

B.

C.

D. 

Câu 45.  Phân số  lớn hơn 1 là : 

A.

B.

C.

D.

Câu 46. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để  25dm2 + 25cm2= . . . . . cm2

         A    50

B.       5050

C.   2525

D.   2050

Câu 48.  Số tự nhiên m thỏa mãn < m < là :

           A .  5

B. 4

C. 3 

 D.  2

Câu 49.  Hiệu của  và  là :

A.   2

B.   3

C.  4

 D.  5

Câu 50.  Tổng của    và   là :

A.   2

B.   3

C.  4

 D.  5

Câu 51.Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 50km là:

           A. 50 000m             B. 500 000dm               C. 50 000 000m               D. 5 000m

Câu 52.  Khoảng thời gian nào ngắn nhất ?

          A. 500 giây               B.  giờ                       C. 20 phút                    D.  giờ

Câu 54. Khi nhân cả tử số và mẫu số với 5 ta được một phân số mới là . Vậy phân số ban đầu là:

              A.                        B.                          C.                            D.

Câu 55. Chọn đáp án đúng

 của một nửa là                                  B.  của một  là

Một nửa của  là                                 D.  của  là

Câu 56. Cho hình bình hành có diện tích 525m2, chiều cao 15m. Đáy của hình bình hành là:

              A. 45m                           B. 35m             C. 25m                D. 15 m

Câu 57. Chu vi của hình chữ nhật là 48cm. Nếu chiều dài là 15cm thì diện tích hình chữ nhật là :

A. 24 cm           B. 126 cm         C. 135 cm                D. 720 cm

Câu 60.  Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 giờ 45 phút =…phút?     

 A. 105                         B. 95                            C. 46                            D. 85

Câu 61.Diện tích hình bình hành có đáy 25 m, chiều cao 32m là         

A.     800m                    B. 400m                                   C.800m2                      D. 400m2

Câu 62.(x:2) +14 = 32. Giá trị của x là

            A. 9                              B. 36                                        C. 23                            D. 92

Câu 63.Lớp 4B có 18 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng  số học sinh nữ. Hỏi lớp 4B có bao nhiêu học sinh

A. 16                        B. 32                                 C. 34                  D. 36

Câu 64.Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 3 dm22cm2…320 cm2

            A.<       B.>                      C. =                          D. Không xác định

Câu 65. Diện tích hình bình hành bằng

A. Độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo).

B. Độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo)

C. Độ dài đáy cộng với chiều cao nhân 2 (cùng đơn vị đo)

D. Độ dài đáy nhân với chiều cao rồi chia 2 (cùng đơn vị đo)

Câu 66. Hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34dm. Hỏi diện tích hình bình hành là bao nhiêu?

A.     126                       B. 136                  C. 146                  D. 156

Câu 67. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3249=….

A.     49             B. 71                    C. 81                    D. 3249

Câu 68. Trong các phân số dưới đây phân số bằng  là:

A.                                    B.                  C.                  D.

Câu 69. Quy đồng mẫu số các phân số

2
8 tháng 4 2022

ít thôi

8 tháng 4 2022

đề cương thi mà

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:Câu 1: Thành phần chính của khí thiên nhiên là khí nào trong số các khí sau?     A.\(CO_2\)     B.\(H_2\)    C.\(CH_4\)     D.\(C_2H_2\)Câu 2: Hidrocacbon X cháy trong oxi sinh ra 2 mol \(CO_2\) và 2 mol \(H_2O\). Công thức phân tử của X là:     A.\(CH_4\)     B.\(C_2H_6\)     C.\(C_2H_4\)     D.\(C_4H_{10}\)Câu 3: Metan và Etilen đều tác dụng với:     A.dd \(NaOH\)     B.dd \(Brom\)     C.\(Oxi\)   ...
Đọc tiếp

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Thành phần chính của khí thiên nhiên là khí nào trong số các khí sau?

     A.\(CO_2\)     B.\(H_2\)    C.\(CH_4\)     D.\(C_2H_2\)

Câu 2: Hidrocacbon X cháy trong oxi sinh ra 2 mol \(CO_2\) và 2 mol \(H_2O\). Công thức phân tử của X là:

     A.\(CH_4\)     B.\(C_2H_6\)     C.\(C_2H_4\)     D.\(C_4H_{10}\)

Câu 3: Metan và Etilen đều tác dụng với:

     A.dd \(NaOH\)     B.dd \(Brom\)     C.\(Oxi\)     D.Rượu etylic

Câu 4: Dãy chất chỉ gồm các hidrocacbon là:

     A.\(C_2H_6,CH_3Cl,C_2H_5Br,C_5H_{12}\)     B.\(C_4H_8,CH_4,C_2H_6,C_2H_2\)

     C.\(C_2H_4O_2,C_4H_8,C_5H_{10},CH_4\)         D.\(CH_3Cl,CCl_4,C_2H_6O,C_3H_4\)

Câu 5: Cặp chất đều làm mất màu dd Brom là:

     A.Metan,Etilen                                   B.Metan,Axetilen

     C.Etilen,Axetilen                                D.Etilen,Hidro

Câu 6: Để tách metan tinh khiết ra khỏi hỗn hợp gồm metan và etilen, người ta dẫn hỗn hợp sục qua dd nào:

     A.dd NaOH dư                                   B.dd Brom dư

     C.dd NaCl dư                                     D.nước vôi trong dư

Câu 7: Biết 0,01 mol hidrocacbon X có thể tác dụng tối đa 100ml dd Brom 0,1M. Vậy X là:

     A.\(C_2H_2\)     B.\(C_2H_4\)     C.\(C_2H_6\)     D.\(CH_4\)

Câu 8: Biết 0,1 mol hidrocacbon A có thể tác dụng tối đá 100ml dd Brom 2M. Vậy A là:

     A.\(C_2H_2\)     B.\(C_2H_4\)     C.\(C_2H_6\)     D.\(CH_4\)

Câu 9: Dãy nào sau đây chỉ chứa hợp chất hữu cơ?

     A.\(C_2H_6,Na_2CO_3,CaCO_3\)                                 B.\(C_2H_6,C_2H_4O_2,CH_4\)

     C.\(CH_4,CaCO_3,C_2H_4\)                                       D.\(C_2H_4,C_2H_2,Na_2CO_3\)

Câu 10: Nguyên liệu điều chế Axetilen là:

     A.Đá vôi     B.Vôi sống     C.Nước vôi trong     D.Canxi cacbua

Câu 11: Phương trình hóa học nào sau đây viết đúng?

     A.\(CH_4+2Cl_2\underrightarrow{as}CH_2Cl_2+2HCl\)                    B.\(CH_4+Cl_2\underrightarrow{as}CH_3Cl+HCl\)

     C.\(CH_4+Cl_2\underrightarrow{as}CH_3+HCl\)                             D.\(CH_4+Cl_2\underrightarrow{as}CH_3Cl+H_2\)

Câu 12: Nguyên liệu điều chế Axetilen là:

     A.Đá vôi     B.Vôi sống     C.Vôi tôi     D.Canxi cacbua

Câu 13: Hợp chất hữu cơ là chất khí ít tan trong nước, tham gia phản ứng thế, không tham gia phản ứng cộng. Hợp chất đó là:

     A.Metan     B.Etilen     C.Axetilen     D.Propen \(\left(C_3H_6\right)\)

Câu 14: Phản ứng ............. là phản ứng đặc trừng của các phân tử có liên kết đôi, liên kết ba:

     A.Thế     B.Cộng     C.Phân hủy     D.Cháy

Câu 15: Cho các hợp chất sau: \(C_2H_2,CO_2,C_2H_4O_2,BaCO_3,NaHCO_3,C_2H_6O,\)

\(C_6H_5Br\) trong đó có:

     A.3 hợp chất hữu cơ                              B.4 hợp chất hữu cơ     

     C.5 hợp chất hữu cơ                              D.6 hợp chất hữu cơ

Câu 16: Trong các loại nhiên liệu sau, nhiên liệu nào khi cháy ít gây ô nhiễm môi trường nhất:

     A.Nhiên liệu khí                                       B.Nhiên liệu lỏng     

     C.Nhiên liệu rắn                                      D.Tất cả các loại nhiên liệu trên

Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m g hidrocacbon A thu được 2,24 1 \(CO_2\) (đktc) và 1,8g \(H_2O\). Giá trị m là:

     A.14 gam      B.1,4 gam     C.12 gam     D.1,2 gam

Câu 18: Công thức cấu tạo nào sau đây viết đúng?

                 H                         H                                 H      H                       H     H

                 ↑                          ↑                                  ↑      ↑                         ↑     ↑

     A.H ← C → H     B.H ← C ↔ O → H     C.H ← C ↔ C→ H     D.H ← C = C → Br

                 ↓                          ↓                                  ↓     ↓↓                        ↓     ↓

                 H                         H                                 H    HH                       H    H

1
10 tháng 3 2022

SOS 

23 tháng 10 2019

Đáp án: D

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.Câu 1: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 5 tạ 12kg = ... kg là: A. 512.               B. 5120.            C. 5102.            D. 5012.Câu 2 : Cho x + 61 462 = 84 850. Giá trị của x là :A. 488.               B. 388.              C. 588.              D. 688.Câu 3 : 6m2 5dm2 = ..... dm2.A. 6005.             B. 605.              C. 6050.            D. 65.Câu 4 : Với a = 5, b = 105 thì biểu...
Đọc tiếp

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 5 tạ 12kg = ... kg là: 
A. 512.               B. 5120.            C. 5102.            D. 5012.
Câu 2 : Cho x + 61 462 = 84 850. Giá trị của x là :
A. 488.               B. 388.              C. 588.              D. 688.
Câu 3 : 6m2 5dm2 = ..... dm2.
A. 6005.             B. 605.              C. 6050.            D. 65.
Câu 4 : Với a = 5, b = 105 thì biểu thức 256 + b - 3 x a có giá trị là :
A. 364.               B. 1790.            C. 562.              D. 346.
Câu 5 : Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số chia hết cho 2,3,5,9.
A. 450.               B. 900.              C. 180.              D. 980.
Câu 6 : Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là:
A. 54.                 B. 35.                C. 46.                D. 23.
PHẦN II. TỰ LUẬN 
Bài 1: Đặt tính rồi tính 
a. 186 954 + 247 436.                                                         b. 839 084 - 246 937.
c. 428 x 139.                                                                        d. 4935 : 44.                                                                                                                                                                                                               giải ra đầy đủ giúp mk nhé nhớ đấy câu d ý nhé.
Bài 2 : Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?         nhớ là giải đầy đủ lời giải, phép tính và đáp số cho mk nhé.
 


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2
28 tháng 12 2021

xong rồi mk tích đúng choyeu

29 tháng 12 2021

Câu 1: D

Câu 2: A