2.Tìm hai từ trái nghĩa với mỗi từ dưới đây và ghi vào chỗ trống:
-rộng rãi /.......................... .................................... | -ồn ào / ............................ ..................................... | -hoang phí / .................... ................................... | -chia rẽ / .......................... .................................... |
rộng rãi / chật hẹp , chật chội
ồn ào / yên tĩnh , tĩnh lặng
hoang phí / tiết kiệm , kiệm ước
chia rẽ / đoàn kết , kết hợp