Các bạn giải giùm mình nha mình bấm đúng cho
IX. Em hãy dung từ gợi ý để viết hoàn chỉnh những câu sau.
Ví dụ : 0. The Nile / longest / river / world.
The Nile is longest river in the world.
1. Trang / the / good / student / our class .
2. Refrigerator / next /closet / and / front / dishwasher.
3. Traveling / train / slower / but / intersesting /traveling / plane.
4. Miss / Hue / take care / sick children /same hospital / as / mother.
5. Which / most / suitable house / Mr. Lam /and / family ?
6. Uncle / farmer / and / grow / lot / vegetables / his farm.
7. It / difficult / find / a partment / Ho Chi Minh city ?
8. Brazil / most / successful / soccer team / world.
9. Who / the / fat / person / your / group?
10. Lesson / this year / long / and / more difficult / those / last year.
X.Em hãy dịch những câu sau sang tiếng anh.
1. Một bãi biển mới đẹp lam sao ! Chúng tôi sẽ đến đó vào dịp hè này.
2. Tokyo là một trong những thành phố đắt nhất thế giới.
3. Cuộc sống ở thành phố ồn ào hơn nhưng thú vị hơn cuộc sống ở nông thôn.
4. Chị gái mình là một nhà báo. Chị ấy viết bài cho báo thanh niên.
5. Máy bay là một phương tiên giao thông nhanh nhất.
V. Em hãy sắp sếp những từ dưới đây theo ba nhóm từ bên dứới.
actor bathroom dining room dishwasher dryer
engineer fireman garage kitchen nurse
refrigerator sitting room stove student washing machine
Jobs Rooms Objects
Hehe làm bài V thôi nhé:
Jobs: Actor, Engineer, Fireman, Nurse, Refrigerator, Student.
Rooms: Bathroom, Dining Rooms, Kitchen, Garage, Sitting room, Stove.
Objects: Dishwasher, Dryer, Washing machine