Trong tiếng hán Minh Quân được dịch ra nghĩa Việt là gì?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
trung là trung thành, kiên định, không hề bị những yếu tố bên ngoài tác động, làm cho lung lay
quân là quân tử, là người có khí phách, là bậc đại trượng phu, nghĩa hiệp
=> trung nghĩa: chỉ người trung thành, luôn là bề tôi trung thành với vua và làm những điều có lợi cho dân.
Tiếng thiên trong thiên niên kỉ, thiên lí mã: có nghĩa là ngàn/nghìn
- Tiếng thiên trong thiên đô về Thăng Long: là dời chuyển
maths : toán , english : tiếng anh , sciene : khoa học , vietnamese : tiếng việt , art : mĩ thuật , music : âm nhạc , PE : thể dục , Physical Education là viết đủ của PE , IT : tin học , Internation Technology là viết đủ của IT . HT
Maths: Toán
English: Tiếng Anh
Science: khoa Học
Vietnamese: Tiếng Việt
Art: vẽ
Music: nhạc
PE: thể dục = Physical Education
IT: Tin học = Iformation Technology
k mình bạn nhé ^_^
hoa (1) chỉ sự vật có hương thơm, có màu sắc. (bông hoa)
hoa (2) chỉ cái đẹp.
phi (1) nghĩa là bay.
phi (2) nghĩa là không.
phi (3) chỉ vợ vua. (phi tần)
tham (1): muốn có được, đạt được, vơ hết, lấy hết về mình.
tham (2): góp sức, có mặt trong một hoạt động chung nào đó.
gia (1): nhà
gia (2): thêm vào, tăng lên.
Quân ở đây có 2 nghĩa là linh và vua minh la tai gioi , anh minh => Minh Quan la mot vi vua anh minh, tai gioi .
Quân ở đây có 2 nghĩa là linh và vua minh la tai gioi , anh minh => Minh Quan la mot vi vua anh minh, tai gioi .