a) dựa vào kiến thức đã học ở bậc tiểu học, hãy xác định quan hệ từ trong các câu dưới đây:
(1) Nội dung thơ Xuân Hương toát ra từ đời sống bình dân, hằng ngày và trên đất nước nhà. Xuân Hương nói ngay những cảnh có thực của núi sông ta.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1) nội dung thơ xuân hương toát ra từ đời sống bình dân, hàng ngày và trên đất nước nhà . xuân hương nó ngay những cảnh có sống thực của núi sông ta
(1)Nội dung thơ Xuân Hương toát ra từ đời sống bình dân, hằng ngày và trên đất nước nhà .Xuân Hương nói ngay những cảnh có thực của núi sông ta
(2)Hùng vương thứ mười tám có một người con gái tên là mị nương , người đẹp như hoa,tính nết hiền dịu
(1)Nội dung thơ Xuân Hương toát ra từ đời sống bình dân, hằng ngày và trên đất nước nhà .Xuân Hương nói ngay những cảnh có thực của núi sông ta
(2)Hùng vương thứ mười tám có một người con gái tên là mị nương , người đẹp như hoa,tính nết hiền dịu
QHT:
(1) ''và'', ''của''
''và'':QH bình đẳng
''của'': QH sở hữu
(2)''như'': QH so sánh
(3) ''bởi...nên'': QH nhân quả
(4) ''nhưng'':Qh tương phản
''của'':QH sở hữu
(1) Quan hệ từ : và -> liên kết từ-> quan hệ từ
của-> liên kết từ-> quan hệ sở hữu
(2) Quan hệ từ : như -> liên kết nối bổ ngữ vs tính từ-> quan hệ so sánh
(3) Quan hệ từ : bởi ... nên-> liên kết nối 2 vế của câu ghép -> nhân quả
và -> liên kết từ
(4) Quan hệ từ : nhưng -> liên kết câu -> tương phản
mà-> liên kết nối 2 cụm từ
của-> nối từ-> sở hữu
Quan hệ sở hữu : (2) Hùng Vương thứ 18 có 1 ng con gái tên là mị lương, ng đẹp như hoa, tính nết hiền dịu.
Quan hệ nhân quả : (3)bởi tôi ăn uống điều độ và lm việc có chừng mực nên tôi chóng lớn lắm.
Quan hệ so sánh : (4) mẹ thường nhân lúc con ngủ mà lm vài việc của riêng mk. Nhưng hôm nay mẹ ko tập trung đc vào việc j cả.
Quan hệ tương phản : (1) nội dung thơ hồ xuân hương toát ra từ đời sống bình dân, hằng ngày và trên đất nước nhà. xuân hương ns ngay những cảnh có thực của núi sông ta.
Kiểu cấu tạo từ | Ví dụ | |
Từ đơn | Từ, đấy, nước, ta, chăm, nghề, và, có tục, ngày, Tết, làm | |
Từ phức | Từ ghép | Chăn nuôi, bánh chưng, bánh giầy |
Từ láy | Trồng trọt |
Xác định trạng ngữ:
- (1) Dưới bóng tre xanh
- (2) Đã từ lâu đời
- (3) Đời đời, kiếp kiếp
- (4) Từ nghìn đời nay
quan hệ từ: và, của