5 từ chứa vần ch và tr
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Với từ chứa tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr :
- Bố thường dặn em: “Muốn học giỏi thì phải siêng năng và chăm chỉ con ạ!”
- Ngôi trường của em rất đẹp.
b) Với từ chứa tiếng có vần êt hoặc êch.
- Em với Ngân kết bạn từ năm học mẫu giáo.
- Bạn Hùng có cái mũi hếch trông thật ngộ nghĩnh.
a)mệt mỏi , tóc bết , sấm sét , hét , tính nết ....
b) cút , mút tay , sút bóng , rút tiền , vứt đi , nứt nẻ,...
c) cây bàng, buôn làng, cái thang, bến cảng, hết hạn ,...
tham khảo một số từ hoặc lên mạng mà tìm :))
Thét gào ,rét buốt ,bánh tét ,nhận xét ,nét chữ ,dệt lụa ,y hệt ,cam kết ,quệt má ,tính nết .
Nhút nhát ,ống hút ,thút thít ,mút kẹo ,trút mưa ,sứt mẻ ,gạo lứt ,nứt nẻ ,đứt dây ,vứt đi .
Lang thang ,cầu thang ,giàu sang ,hang động ,gang tay ,làn đường ,san sẻ ,lan can ,đơn giản ,bản tin .
a) Chứa tiếng có âm l hay âm n :
- Chỉ người sinh ra bố : ông bà nội
- Trái nghĩa với nóng : lạnh
- Cùng nghĩa với không quen : lạ
b) Chứa tiếng có vần in hay vần iên :
- Trái nghĩa với dữ : hiền
- Chỉ người tốt có phép lạ trong truyện cổ tích : tiên
- Có nghĩa là (quả, thức ăn) đến độ ăn được : chín
c) Chứa tiếng có vần ăt hay vần ăc :
- Có nghĩa là cầm tay đưa đi : dắt
- Chỉ hướng ngược với hướng nam : bắc
- Có nghĩa là dùng dao hoặc kéo làm đứt một vật : cắt
- 2 từ có tiếng chứa vần ai : cái tai, sai bảo, chai nước, gà mái, hái hoa, trái cây,...
- 2 từ có tiếng chứa vần ay : cánh tay, say mê, máy bay, dạy dỗ, chạy nhảy,...
Tham khảo:
a,Trẻ trung
trong trắng
trằn trọc
b, chong chóng
chói chang
chông chênh
chang chang
chanh chua
c,Liêu xiêu
phiêu diêu
d,Thiu thiu
líu ríu
ỉu xìu
a)
Quê hương là cầu tre nhỏMẹ về nón lá nghiêng cheQuê hương là đêm trăng tỏHoa cau rụng trắng ngoài thềm.ĐỖ TRUNG QUÂNb) - Từ ngữ có tiếng mang vần iên : cô tiên, thiên nhiên, liên quan, biên bản, kiên định, …
- Từ ngữ có tiếng mang vần iêng : chiêng trống, khiêng hàng, xiềng xích, cái kiềng,…
- 2 từ láy có tiếng chứa vần at: Man mát, san sát
- 2 từ láy có tiếng chứa vần ung: núng nính, lung lay
ch:chua chát,châu chấu,chú,chồng,chị
tr:tre,trải nghiệm,trí nhớ,triều đình,trí óc
5 từ chứa âm ch: cháy, chạy, chợ, chiên, chào
5 từ chứa âm tr; trúc, tro, trường, trong, trả
HT^^