1, sắp xếp từ sau
a, leigd
b, barefoot
c, cwosdhe
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. ACCIDENT
2. SCRATCH
3. COWCHED
4. COACH
5. LIGHTER
6. GELID
1. CWOSDHE-> chowsed
2. TDLEAENT -> talented
3. LECFTAOROMB-> comfortable
4. CTEOTAG- > Cottage
bn thông cảm mk chỉ biết mấy từ thôi mk sẽ nói cho bn biết
tomorkebi => motorbike = xe máy
cgainmp => camping = cắm trại
hewtoomn => hometown = quê nhà
isoyn => noisy = ồn ào
runb => burn = đốt cháy
ystomr => stormy = bão tố
hcaco => caoch = huấn luyện viên
k mk nha thanks ^-^ !
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],i,n;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
sort(a+1,a+n+1);
for (i=n; i>=1; i--) cout<<a[i]<<" ";
return 0;
}
gelid
barefoot
cowshed