các bạn ơi giúp mình với
mình thi tiếng anh trên ioe nghe không được
các bạn có bị vậy không
mình thi thử tiếng anh nhưng không được
có cách nào để mình có thể thi thử không
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bạn vừa luyện ngữ pháp, đọc, nghe từ dễ đến khó trên duolingo cũng được đó!
CHÚC BN THI ĐẬU NHA
I. Choose the most suitable word or group words by circling the letter A, B, C or D :
A. are / their | B. is / your | C. are / they | D. Both (A) and (C) |
A. be | B. is | C. am | D. are |
A. nine hundred and ninety-nine B. nine hundreds and ninety-nine | C. nine hundred ninety-nine D. nine hundred and ninety-nines |
A. are | B. old are | C. is | D. old is |
A. do / do | B. does / do | C. do / does | D. does / does |
A. a | B. the | C. an | D. Ø |
A. No, that’s a house | B. This is my class | C. No , that’s my class | D. No, this is a class |
A. my | B. her | C. he | D. you |
9. Where………… he ………. ?
A. do / live | B. does / lives | C. do / lives | D. does / live |
A. on / in | B. at / in | C. in / in | D. to /in |
A. student - is | B. students - are | C. students - is | D. are - students |
A. armchairs | B. names | C. thanks | D. erasers |
II. Match the questions in column A with the answers in column B
(A) | (B) | |
1. Who is that ? | a. They are telephones. | 1+ |
2. How many stools are there ? | b. No, he isn’t. | 2+ |
3. What are these ? | c. It’s my sister, Mary. | 3+ |
4. Is that your teacher ? | d. Yes, they are. | 4+ |
5. Are those your desks? | e. There are four | 5+ |
6. What is that? | f. It’s a television. | 6+ |
III. Read the passage and answer the questions :
This is a photo of my family. This is my father. He’s 40 years old. He’s a doctor. And this is my mother. She’s 35. She’s a doctor, too. These are my brother, Tom and my sister, Mary. Tom’s 10 and Mary’s 7. They’re students.
1. How many people are there in his family? ……………………………..…………………
2. How old is his father?……………………………..……………………………………….
3. What does his mother do?……………………………..…………………………………..
4. How old is his brother and his sister?……………………………..…………………….…
IV. Write the questions.
1. ………………………………………? - I am eleven years old.
2……………………………………… .? - There are four people in my family.
3. ……………………………………….? - My father is an architect.
4. ……………………………………….? - They are armchairs.
5. ……………………………………….? - No, it isn’t a pen. It’s a pencil.
6. ………………………………………? - My father’s name is Hoang.
V. Change the following sentences into plural.
1. This couch is old → ……………………………..……………………………………
2. That is Lan’s school bag. → ……………………………..……………………………………
3. There is an eraser in my box. →……………………………..……………………………………
4. the student is in the classroom → ……………………………..……………………………………
5. What is that? It’s a pen. → ……………………………..……………………………………
6. It is a stereo. → ……………………………..……………………………………
VI. Make questions for underlined words :
1. Tom’s brother is twenty-two years old ? → ……………………………..……………………………
2. There is a couch in the room. → ……………………………..……………………………
3. Hung lives in the city. → ……………………………..…………………………….
4. Thu’s father is an engineer. → ……………………………
bn nếu nhớ email thì có thể khôi phục lại còn nếu ko nhớ thì cố gắng thi lại nhá điểm thấp cx ko sao còn điểm cấp trường mới quan trọng
Các bạn học sinh KHÔNG ĐƯỢC đăng các câu hỏi không liên quan đến Toán, hoặc các bài toán linh tinh gây nhiễu diễn đàn. Online Math có thể áp dụng các biện pháp như trừ điểm, thậm chí khóa vĩnh viễn tài khoản của bạn nếu vi phạm nội quy nhiều lần.
Chuyên mục Giúp tôi giải toán dành cho những bạn gặp bài toán khó hoặc có bài toán hay muốn chia sẻ. Bởi vậy các bạn học sinh chú ý không nên gửi bài linh tinh, không được có các hành vi nhằm gian lận điểm hỏi đáp như tạo câu hỏi và tự trả lời rồi chọn đúng.
Mỗi thành viên được gửi tối đa 5 câu hỏi trong 1 ngày
Các câu hỏi không liên quan đến toán lớp 1 - 9 các bạn có thể gửi lên trang web h.vn để được giải đáp tốt hơn.
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: Tiếng Anh - Let's Learn English - Book 3 (Lớp 5)
Thời gian làm bài: 40 phút
-----------------
Họ và tên: ..................................................................... Lớp: ..................
I. Circle the odd one out (Khoanh tròn một từ không cùng nhóm):
1. A. always B. usually C. yesterday D. often
2. A. ball B. badminton C. tennis D. volleyball
3 A. dance B. sing C. read D. exercise
4. A. engineer B. shoes C. doctor D. farmer
5. A. one B. second C. third D. fourth
II. Complete the sentences (Hoàn thành bài hội thoại sau với những từ cho sẵn):
where when play it favourite |
A: Do you want to (1)______chess?
B: Yes, I do. It's my (2)_______sport.
A: How often do you play (3)_____ ?
B: Always.
A: (4) ______do you play it?
B: In Schoolyard.
A: (5)______do you play it?
B: Everyday.
III. Select and circle the letter A, B or C.
(Khoanh tròn A, B, C hoặc D để chọn đáp án đúng với mỗi chỗ trống trong các câu sau):
1. I am .........English exercises now.
A. do B. did C. doing D. does
2. ............you want to play badminton ?
A. Does B. Do C. Doing D. Can
3. There ............a lot of students there yesterday.
A. were B. are C. Was D. is
4. What .........you do last weekend ?
A. did B. do C. does D. are
5. How ............do you play football ?
A. usually B. sometimes C. often D. always
6. What........... your mother do ?
A. do B. does C. did D. is
IV. Read and answer (Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau):
We had the Teacher's Day last month. There were many teachers and students in the schoolyard. Flowers were everywhere. Many students sang and danced. Some played football. Everyone enjoyed it very much.
1. When did they have the Teacher's Day?
...................................................................
2. Where were the teachers and students?
...................................................................
3. What did the students do?
...................................................................
4. Does everyone the festival?
......................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN TIẾNG ANH LỚP 5
Bài 1: Khoanh tròn một từ không cùng nhóm (2,5đ)
1. C. yesterday
2. A. ball
3. D. exercise
4. B. shoes
5. A. one
Bài 2: Hoàn thành bài hội thoại sau với những từ cho sẵn (2,5đ)
1. play
2. favorite
3. it
4. where
5. when
Bài 3: Khoanh tròn A,B,C hoặc D để chọn đáp án đúng với mỗi chỗ trống (3đ)
1. C doing
2. B Do
3. A were
4. A did
5. C often
6. B does
Bài 4: Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau (2đ)
1. They had the Teacher'sday last month.
2. Teachers and students were in the schoolyard.
3. Many students sang and danced.Some played football.
4. Yes, they did.
nếu bạn muốn thi thử thì bạn phải nộp thẻ điện thoại vào
Lập nick khác