ai đã học tiếng anh chương trình let go thì trả lời cho mk bài period 6.unit 1.my new school.lesson 5.skill 1 cau;
what school wold you like ? why ?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Nếu bn trả lời câu hỏi dạng mới thì các bn ấy vẫn trả lời được mà
apartment /əˈpɑrt·mənt/ và flat /flæt/ (n): căn hộ
Hai từ này thường được sử dụng với cùng một nghĩa là “căn hộ”. Tuy nhiên, theo thói quen, có nơi thì những căn hộ nhỏ được gọi là apartment và những căn hộ lớn hơn, có thế chiếm diện tích cả một tầng sẽ được gọi là flat.
- condominium /ˌkɑn·dəˈmɪn·i·əm/ (n): chung cư
- penthouse /ˈpent·hɑʊs/ (n): tầng trèn cùng của một tòa nhà cao tầng
- basement apartment /ˈbeɪs·mənt əˈpɑrt·mənt/ (n): căn hộ tầng hầm
- houseboat /ˈhɑʊsˌboʊt/ (n): nhà thuyền
- villa /ˈvɪl·ə/ (n): biệt thự
- cable television (TV cable) /ˈkeɪ·bəl ˈtel·əˌvɪʒ·ən/ (n): truyền hình cáp
- fridge /frɪdʒ/ (n): tủ lạnh
- wifi (Wireless Fidelity) /ˈwɑɪˈfɑɪ/: hệ thống mạng không dây sử dụng sóng vô tuyến
- wireless /ˈwɑɪər·ləs/ (adj, n): vô tuyến điện, không dây
- wireless TV /ˈwɑɪər·ləsˌtiːˈviː/(n) ti vi có kết nối mạng không dây
- appliance /əˈplɑɪ·əns/ (n): thiết bị, dụng cụ
- automa /ˌɔ·t̬əˈmæt̬·ɪk/ (adj): tự động
- castle /ˈkæs·əl/ (n): lâu đài
- comfortable /ˈkʌm·fər·t̬ə·bəl/ (adj): đầy đủ, tiện nghi
- dry /drɑɪ/ (v): làm khô, sấy khô
- helicopter /ˈhel·ɪˌkɑp·tər/ (n): máy bay trực thăng
- hi-tech /ˈhɑɪˈtek/ (adj): kỹ thuật cao
- iron /aɪrn/ (v): bàn là, ủi (quần áo)
- look after /lʊk ˈæf tər/ (v): trông nom, chăm sóc
- modern /ˈmɑd·ərn/ (adj): hiện đại
- motorhome /ˈməʊtəˌhəʊm/ (n): nhà lưu động (có ôtô kéo)
- skyscraper /ˈskɑɪˌskreɪ·pər/ (n): nhà chọc trời
- smart /smɑːrt/ (adj): thông minh
- solar energy /ˌsoʊ.lɚ ˈen.ɚ.dʒi/ (n) năng lượng mặt trời
- space /speɪs/ (n) không gian vũ trụ
- special /ˈspeʃ·əl/ (adj) đặc biệt
- UFO /ˌjuː.efˈoʊ/ viết tắt của từ Unidentified Flying Object (n) vật thể bay, đĩa bay
1.Vocabulary.
Ex1: Match the correct verbs with the words or phrases. Some words/ phrases may be used with more than one verb.
1. i,d,e
2. g
3. b,c,j
4. f,h
5. c
6. a
Ex2: Fill in each blank in the sentences with one hobby or one action verb from the box below.
1. Swimming, swim
2. Listen, listening to music
3. Plant, gardening
4. Catch, fishing
5. Painting, paints
Ex3: Do you know what a key word....
Look out! ( Page 12)
Hobby
Keywords
Listening to music
Melody, songs, headphones, noise.....
gardening
Trees, flowers, gaarden.
fishing
Lake, pond, catch, fish..
painting
Creative,colours,artist..
swimming
Pool, fun, keep fit, swim....
Ex4: The keys to my hobby!
E.g:
A: water, grow, flowers, vegetables
B: Is it gardening?
A: Yes, it is.
2. Pronunciation: / ə / and / ɜ :/
Ex5: Listen and tick the words you aear. Repeat the words.
bird-watching
√ answer
√ away
√ neighbour
√ burn
singer
√ hurt
√ heard
√ Birth
√ common
Ex6: Listen again and put the words in the correct column.
away
answer
neighbour
common
burn
birth
hurt
heard
Ex 7: Listen to the sentences and tick / ə / or / ɜ :/. Practise the sentences.
1
√
2
√
3
√
4
√
5
√
À cậu là Hiền học lớp b đúng ko?
mình k cho cậu rùi cậu trả lời nhé
I would like Le Hong Phong School - Nam Dinh. Because it beautiful and modern.
nhung day la tieng anh 6