K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bài tập này tập trung vào hai thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn dùng xen kẽ lẫn nhau. Các bn hãy cố luyện tập để nhận ra câu nào thuộc thì hiện tại đơn và câu nào thuộc thì hiện tại tiếp diễn để chia động từ trong ngoặc cho thích hợp1. Where _____you (live)_______?    I (live)_______in Hai Duong town2. What ______he (do)________now ?    He (water)_________flowers in the gaden5. At the moment, my sister...
Đọc tiếp

Bài tập này tập trung vào hai thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn dùng xen kẽ lẫn nhau. Các bn hãy cố luyện tập để nhận ra câu nào thuộc thì hiện tại đơn và câu nào thuộc thì hiện tại tiếp diễn để chia động từ trong ngoặc cho thích hợp

1. Where _____you (live)_______?

    I (live)_______in Hai Duong town

2. What ______he (do)________now ?

    He (water)_________flowers in the gaden

5. At the moment, my sister (play)_________voleyball and my brother (play)___________soccer

6. It is 9.00; my family (watch)________TV

7. In the summer, I usually (go)___________to the park with my friends, and in the spring, we (have)__________Tet Holiday; I (be)________happy because I always (visit)________my granparent

8. __________your father (go)________to work by bus?

9. How _________your sister (go)__________to school?

10. What time___________they (get up)___________?

11. What __________they (do)___________in the winter?

12. To day, we (have)____________English class

14. Now, my brother (like)________eating bananas

15. Look! Aman (call)___________you

16. Keep silent! I (listen)__________to the radio

17. ___________you (play)___________badminton now?

18. Everyday, my father (get up)___________at 5.00 a.m, but to day, he (get up)___________at 6.00 a.m

19. Every morning, I (watch)___________TV at 10.00, but to day I (listen)___________to music at 10.00

20. Everyday, I (go)___________to school by bike but today I go to school by motorbike 

6
11 tháng 8 2016

1. Where __do___you (live)___live____?

    I (live)____live___in Hai Duong town

2. What ___is___he (do)_____doing___now ?

    He (water)___is watering______flowers in the gaden

5. At the moment, my sister (play)____is playing_____voleyball and my brother (play)____is playing_______soccer

6. It is 9.00; my family (watch)____is watching ____TV

7. In the summer, I usually (go)_____go______to the park with my friends, and in the spring, we (have)_______have___Tet Holiday; I (be)____am____happy because I always (visit)_____visit___my granparent

8. ______How does____your father (go)____go____to work by bus?

9. How ____does_____your sister (go)____go______to school?

10. What time___________they (get up)___________?

11. What ____do______they (do)____do_______in the winter?

12. To day, we (have)____are having________English class

14. Now, my brother (like)__like______eating bananas

15. Look! Aman (call)___is calling________you

16. Keep silent! I (listen)__am listening________to the radio

17. ____Are_______you (play)____playing_______badminton now?

18. Everyday, my father (get up)__gets up_________at 5.00 a.m, but to day, he (get up)______is getting up_____at 6.00 a.m

19. Every morning, I (watch)____watch_______TV at 10.00, but to day I (listen)______am listening_____to music at 10.00

 

20. Everyday, I (go)_____go______to school by bike but today I go to school by motorbike 

 

11 tháng 8 2016

Where do you live?

18 tháng 2 2016

Câu khẳng định: S + V(s/es) + (O)
Nếu chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít ( He, She, it) thì thêm s/es sau động từ (V)
Vd :
+ I use internet everyday.
+ She often goes to school at 7 o’ clock.Câu phủ định: S + do not/don't + V + (O)
S + does not/doen't + V + (O)
Vd :
I don’t think so
She does not like itCâu nghi vấn: (Từ để hỏi +) Do/does + S + V + (O)?

Vd: What does she do ?
(Từ để hỏi +) Don't/doesn't + S + V + (O)?
Vd: Why don’t  you study Enghlish ?
(Từ để hỏi +) Do/does S + not + V + (O)?
Vd: Why does she not goes to beb now ?

1. Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại ở hiện tại.
Ex: 
- He watches TV every night.
- What do you do every day?
- I go to school by bicycle.

2. Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
Ex: 
- The sun rises in the East.
- Tom comes from England.
- I am a student.

3. Diễn tả một lịch trình có sẵn, thời khóa biểu, chương trình
Ex: The plane leaves for London at 12.30pm.

4. Dùng sau các cụm từ chỉ thời gian whenas soon asvà trong câu điều kiện loại 1
Ex: 
Dấu hiệu nhận biết
- Often, usually, frequently

- Always, constantly
- Sometimes, occasionally
- Seldom, rarely
- Every day/ week/ month...
Đây là thì hiên tại đơn ủng hộ mình nha

19 tháng 2 2016

Động từ tobe

(+)  S + tobe + ...

( - ) S + tobe + not + ...

( ? ) Tobe + S + ...

Động từ thường

(+) S + V - es / s + ...                

(  - ) S + don't/doesn't + V +...

(?)  Do/ does + S + V + ...

Yes, S + do/ does

No, S + don't / does

DHNB : alway, often , usually, never,sometimes, seldom, every(...), in the morning, on sunday,...

Dùng để diển tả một thói quen lặp đi lặp lại, 1 sự thật hiển nhiên, một chân lí

11 tháng 8 2016
  • Hiện tại đơn
  • Câu với chữ “EVERY”: Every day (mỗi ngày), every year (mỗi năm), every month (mỗi tháng), every afternoon (mỗi buổi trưa), every morning (mỗi buổi sáng), every evening (mỗi buổi tối)…
  • Câu với chữ :  Once a week (một lần 1 tuần), twice a week (2 lần một tuần), three times a week (ba lần một tuần), four times a week (bốn lần một tuần), five times a week (5 lần một tuần), once a month, once a year…
  • Câu với những từ sau: always, usually, often, sometimes, never, rarely…
  • Hiện tại tiếp diễn
  • nhận biết thì hiện tại tiếp diễn là thường có trạng từ như " now " nghĩa là " bây giờ "

     

    dấu hiệu 2 để nhận biết thì hiện tại tiếp diễn là trong câu thường đi với các động từ mệnh lệnh như 

    loock !  >xem

     Be quiet ! > im lặng 

     và  Becareful !, Don't make noise !, Keep silent!.................

    dấu hiệu 3 để nhận biết thì hiện tại tiếp diễn  dùng để diễn tả hành động xảy ra xung quanh thời điểm nói . có những trạng từ để nhận biết như : at the moment , at the present , to day ,...

     

  •  
11 tháng 8 2016

- Thì hiện tại đơn : chỉ một hoạt động thường xuyên xảy ra , một thói quen , một sự thật . Trong câu thuộc thì hiện tại đơn thường có từ :every ( every day , every week ,...) hoặc các trạng từ chỉ tần suất như always,usually,often,sometimes,never,...

- Thì hiện tại tiếp diễn : chỉ một hoạt động đang diễn ra . Trong câu sẽ có từ now , at the moment , at this time , at the present , look , listen , hurry up ,....

18 tháng 10 2021

Where are you going now?

I am going to the post office.

What are the student doing in the class now?

They are talking.

Is he doing his homework now?

 

18 tháng 10 2021

Cho mk công thức ik nha

16 tháng 7 2021

search google:))

16 tháng 7 2021

Hiện tại đơn :

Động từ TO BE

(+) Câu khẳng định

– I am +N/Adj

– You/We/They + Are

– She/He/It + is

(-) Câu phủ định

– I’m not (am not) + N/Adj

– You/We/They + aren’t

– She/He/It + isn’t

(?) Câu hỏi

– Am I + N/Adj

Yes, I amNo, I’m not

– Are You/We/They…?

Động từ thường

(+) Câu khẳng định

– I/You/We/They + V + O

– She/He/It +V(s/es) + O

(-) Câu phủ định

– I/You/We/They + don’t (do not) + V

– She/He/It + doesn’ (does not) + V

?) Câu hỏi

– Do + You/They/We + V

 Yes, I/TheyWe do

No, I/TheyWe don’t

– Does + She/He/It + V

Yes, She/He/It does

No, She/He/It doesn’t

Cách dùng thì hiện tại đơn1. Thì hiện tại đơn diễn đạt một thói quen hay hành động lặp đi lặp lại trong thời điểm hiện tại2. Thì hiện tại đơn diễn tả 1 chân lý, 1 sự thật hiển nhiên  3. Diễn tả 1 sự việc xảy ra theo thời gian biểu cụ thể, như giờ tàu, máy bay chạy hay một lịnh trình nào đó.4. Diễn tả trạng thái, cảm giác, cảm xúc của một chủ thể nào đóDấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn1. Khi trong câu xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất Always, usually, often, sometimes, frequently, s seldom, rarely, hardly, never , generally, regularly,….Every day, week, month, year,…Once, twice, three times, four times….. a day, week, month, year,…2. Vị trí của các trạng từ chỉ tần suất trong câu thì hiện tại đơn. 

Các Trạng từ này thường đứng trước động từ thường, đứng sau động từ to be và trợ động từ (Always, usually, often, sometimes, rarely, seldom,…).

 

 

26 tháng 1 2022

Giúp em vs hic

17 tháng 11 2021

Hiện tại tiếp diễn: S is/ are Ving

Hiện tại đơn: S V/ Vs/es

Quá khứ đơn: S Vd/ ed

17 tháng 11 2021
Bài tập I .Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn.1. Where ___do____you (live)_live__?    I (live)___live______in Hai Duong town.2. What he (do) ____do___now?    He (water)__is watering_________flowers in the garden.3. What ___do__she (do)___doing_____?    She (be)__is__a teacher.4. Where __are_____you (be) from?5. At the moment, my sisters (play)__is playing___volleyball and my brother (play)___is playing____soccer.6. it is 9.00; my family (watch)____are...
Đọc tiếp

Bài tập I .Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn.

1. Where ___do____you (live)_live__?    I (live)___live______in Hai Duong town.
2. What he (do) ____do___now?    He (water)__is watering_________flowers in the garden.
3. What ___do__she (do)___doing_____?    She (be)__is__a teacher.
4. Where __are_____you (be) from?
5. At the moment, my sisters (play)__is playing___volleyball and my brother (play)___is playing____soccer.
6. it is 9.00; my family (watch)____are watching______TV.
7. In the summer, I usually (go)___go_____to the park with my friends, and in the spring, we (have) __have__Tet Holiday; I (be)__am___happy because I always (visit) __visit_____my granparents.
8. _Does___your father (go)_go____to work by bus?
9. How ___does_your sister (go)__go_____to school
10. What time _do_they (get up)__get up______?
11. What __do___they (do)___do___in the winter?
12. Today, we (have)____have_____English class.
13. Her favourite subject (be)___is______English.
14. Now, my brother (like)______ likes___________eating bananas.
15. Look! A man (call)____is calling_____you.
16. Keep silent ! I (listen )____am listening____to the radio.
17. __are _ you (play)___playing___badminton now?
18. Everyday, my father (get up)__gets up______at 5.00 a.m.

19. Every morning , I (watch)____watching____tv at 10.00.

20. Everyday , I (go) ___go____to school by bike .

21. Every morning, my father (have) __has_____a cup of coffe .

22. At the moment, I(read)____am reading_____a book and my brother (watch)___is watching____ TV.
23. Hoa (live)____lives_____in Hanoi ,and Ha (live)___lives______in HCM City.
24. Hung and his friend (play)__play___badminton at the present.
25. They usually (get up)____get up______at 6.oo in the morning.
26. Ha never (go)__goes_____fishing in the winter but she always (do)___does___ it in the summer.
27. My teacher (tell)__tells______Hoa about Math at the moment.
28. There (be)_____are__________ animals in the circus.
29. ______is_he (watch)___watch________TV at 7.00 every morning?
30. What ___does___she (do ) _____do____at 7.00 am?
31. How old ___is__she (be)?
32. How ___is____she (be)?
33. My children (Go)__go_______to school by bike.
34. We (go)____go___to supermarket to buy some food.
35. Mr. Hien (go)__goes______on business to Hanoi every month.
36. Ha (like)_likes____coffee very much, but I (not like)__don’t like_______it.
37. She (like )__likes__Tea, but she (not like)___doesn’t like______coffee.
38. I (love)_love_______ cats, but I (not love)____don’t love____dogs.
39. Everyday ,I (go)_go__to school on foot.

40. Who you _are waiting_______(wait) for Nam?  -No, I __am waiting__ (wait) for Mr. Hai.

41. My sister (get)__gets___ dressed and (brush)___brushes___her teeth herself at 6.30 everyday.
42. Mrs. Smith (not live)___doesn’t live____in downtown. She (rent)__rents___in an appartment in the suburb.
43. How __do_your children (go)___go____to school everyday?
44. It’s 9 o’clock in the morning. Lien (be)__is___in her room. She (listen) ____is linsening_to music.
45. We_____are playing____(play) soccer in the yard now.
46. My father (go)_goes_ to work by bike. Sometimes he(walk)____walks__.
47. ___do_You (live)__live__near a market? _ It (be)__is__noisy?
48. Now I (do)__am doing_the cooking while Hoa (listen)_is listening__to music
49. At the moment, Nam and his friends (go)__are going_shopping at the mall.
50. In the autumn, I rarely (go)__go_sailing and (go)__go___to school.
51. I (write)_____am writeing___ a letter to my friend now.
52. At 12 a.m every day, I (have)___have_lunch and (go)__go__to bed

53. On Monday, I (have)___have________ math and Art.
54. On Friday, she (have)_____have__________English.
55. At the moment, I (eat)___am eating__an orange, and my sisters (play)__is playing__tennis.
(MỌI NGƯI GII THÍCH CHO MÌNH VI . MÌNH CN GP )

0