điền số :
\(\frac{22}{10}\)tấn=............................tạ \(\frac{1}{4}\)m=................km
7 giờ 25 phút =..................phút = ................giây
3 phút 46 giây = ...................giây 29m khối 4dm khối=..............cm khối
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
198cm2=1dm2 98cm2
2080dm2=20m2 80dm2
3105mm2=31cm2 5mm2
1m3 25cm3=10025,0cm2
13ha 25m2=13,0025ha
1dm2 584cm2=6,84dm2
4tạ 38kg=0,438 tấn
6 tấn 500kg=6,5 tấn
3,4 giờ= 3 giờ 24 phút
6,2 giờ= 6 giờ 12 phút
1,6 giờ= 1 giờ 36 phút
198 cm2 = 1,98 dm2 1980 cm2
2080 dm2 = 20,8 m2 20800 dm2
3105 mm2 = 31,05 cm2 31050 mm2
1 m3 25 cm3 = 1,000025 cm3
13 ha 25 m2 = 13,25 ha
1 dm2 584 cm2 = 1,584 dm2
4 tạ 38 kg = 0,438 tấn
6 tấn 500 kg = 6,5 tấn
3,4 giờ = 3 giờ 24 phút
6,2 giờ = 6 giờ 12 phút
1,6 giờ = 1 giờ 36 phút
Bài 2:
a: 0,001 tạ=10g
b: 1,048m2=1048000mm2
c: 1km62m=10,62hm
d: 763cm2=0,0763m2
Điền dấu so sánh ( ) thích hợp vào chỗ chấm:
7 phút 10 giây > 420 giây
3 giờ 45 phút = 225 phút
2 kg 5hg < tạ
2 tạ 4 yến < tấn
67km 5dam > 6705m
hm > 97km
a) 2 tấn 500kg = 2500 kg
2 yến 6kg = 26 kg
2 tạ 40kg = 240 kg
b) 3 giờ 10 phút = 190 phút
4 giờ 30 phút = 270 phút
1 giờ 5 phút = 65 phút
\(\dfrac{2}{3}\) giờ = 40 phút
3 phút 25 giây = 205 giây
2 giờ 5 phút = 125 phút
\(\dfrac{1}{2}\) yến = 5 kg
12dm2 = 1200 cm2
2/3 giờ =..40..phút 3 phút 25 giây=..205..giây 2 giờ 5 phút=..125..phút
1/2 yến=..5..kg 12dm2=..1200..cm2 5m2 25cm2=..50025..cm2 5m2=..50..dm2
349 kg=..3..tạ..49..kg 3/8 ngày=..9..giờ 4 tấn 70 kg=..4070..kg
107cm2=..1..dm2..7..cm2 1/4 thế kỉ=..25..năm 3km=..3000..m
2. Điền vào chỗ chấm
a) 3 tấn 3 yến = ........3030.................. kg 2 tạ 5 kg = ...............205...........kg
7 tấn 4 kg = ..........7004.................... kg 9 tạ 20 kg = ..............920..........kg
b) 1 giờ 20 phút = ........80.......... phút 2 phút 15 giây =.........135...........giây
480 giây = ............8............. phút 5 giờ 5 phút = ..........305............phút
c) 1500 m = ..............1,5............... km 7km 5 hm = ..........7500...............m
3 km 8m = ............3005............ m 3 m 5 dm = ..........3500............mm
d) 5 m2 = ........5000000.... cm 2 4758 cm2 =……200…dm2 .....4758...cm2
2 km2 75 m2 = .....2000075...... m2 12500 cm2 = ……1….m2 .....25....dm2
Bài 1:
2 yến = 20 kg
5 tạ = 500 kg
3 tạ 5 yến = 35 yến
7 tấn 10 yến = 71 tạ
1 giờ = 60 phút
8 phút = 480 giây
1 năm = 12 tháng
3 thế kỉ = 300 năm
1 giờ = 3600 giây
10m2=100000cm2
\(\dfrac{1}{10}m^2=10dm^2\)
120m2=12000dm2
\(\dfrac{1}{10}dm^{2^{ }}=10cm^2\)
2121dm2=212100cm2
\(\dfrac{1}{10}m^2=10000cm^2\)
Bài 2:
2m5cm > 30cm
5km = 5000m
6 tấn > 4000kg
54hg = 5kg 4hg
3m2 > 30dm2
1km2 > 10000m2
Bài 3:
Xe đó chở được:
40x50=2000(kg)
Đổi 2000kg=20 tạ
Đáp số:
2 yến = 20 kg
5 tạ = 500 kg
3 tạ 5 yến = 35 yến
7 tấn 10 yến = 71 tạ
1 giờ = 60 phút
8 phút = 480 giây
1 năm = 12 tháng
3 thế kỉ = 300 năm
1 giờ : 3600 giây
10m2 = 1 000 000cm2
110m2=10000cm2110m2=10000cm2
Bài 2:
2m5cm > 30cm
5km = 5000m
6 tấn > 4000kg
54hg = 5kg 4hg
3m2 > 30dm2
1km2 > 10000m2
Bài 3:
Xe đó chở được:
40x50=2000(kg)
Đổi 2000kg=20 tạ
Đáp số: 20 tạ
Bài tập 1: Khoanh vào phương án đúng: a. \(2\frac{3}{4}\)phút = ...giây.
A. 165
B. 185.
C. 275
D. 234
b) 4 giờ 25 phút x 5 = ...giờ ... phút
A. 21 giờ 25 phút
B. 21 giờ 5 phút
C. 22 giờ 25 phút
D. 22 giờ 5 phút
Bài tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) \(\frac{2}{5}\)giờ = .24..phút ;
\(1\frac{3}{4}\)giờ = .105..phút
b) \(\frac{5}{6}\)phút = .50..giây;
\(2\frac{1}{4}\) ngày = .54..giờ
Bài tập 3: Thứ ba hàng tuần Hà có 4 tiết ở lớp, mỗi tiết 40 phút. Hỏi thứ ba hàng tuần Hà học ở trường bao nhiêu thời gian?
Bài giải
Thứ ba hàng tuần Hà học ở trường số thời gian là:
40 x 4 = 160 (phút)
Đ/s:
Bài tập 4: Lan đi ngủ lúc 9 giờ 30 phút tối và dậy lúc 5 giờ 30 phút sáng. Hỏi mỗi đêm Lan ngủ bao nhiêu lâu?
Trả lời: Mỗi đêm Lan ngủ 8 tiếng mỗi đêm
22/10 tấn = 22 tạ
1/4 m = \(\frac{1}{4000}km\)
7 giờ 25 phút = 435 phút = 26100 giây
3 phút 46 giây = 226 giây
29 m3 4 dm3=29004000 cm3
\(\frac{22}{10}\) tấn = 22 tạ
1/4 m = 0,00025 km
7 giờ 25 phút = 445 phút = 26700 giây
3 phút 46 giây = 226 giây
29 m khối 4 dm khối = 29004000 cm khối