a) Tính lượng cân Na2B4O7. 10H2O để pha 1 lít dung dịch Na2B4O7 0,1N.
b) Tính lượng cân H2C2O4.2H2O để pha 1 lít dung dịch H2C2O4 0,1N.Dung dịch pha xong dùng thiết lập nồng độ cho dung dịch NaOH
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a)
m dd = 2 + 80 = 82(gam)
C% NaCl = 2/82 .100% = 2,44%
b) Coi V dd = 100(ml)
Ta có :
m dd = D.V = 1,08.100 = 108(gam)
n NaOH = 0,1.2 = 0,2(mol)
Suy ra : C% NaOH = 0,2.40/108 .100% = 7,41%
Giải thích các bước giải:
pH = 9 → [H+] = 10−9(M)
[H+].[OH-]=10−14
→ [OH-] = 10−5(M)
→ nOH- = 10−5 . 1 = 10−5(mol)
pH=8 → [H+] = 10−8(M)
[H+].[OH-]=10−14
→ [OH-] = 10−6(M)
Gọi x lít là thể tích nước cần dùng
Ta có
\(\dfrac{10^{-5}}{x+1}\)= 10-6
→x=9
Chọn câu C.9 lít
Bài 1:
Ta có: \(n_{H_2SO_4}=0,05.2=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{H_2SO_4}=0,1.98=9,8\left(g\right)\)
Bài 2:
Ta có: n đường (1) = 2.0,5 = 1 (mol)
n đường (2) = 3.1 = 3 (mol)
⇒ Σn đường = 1 + 3 = 4 (mol)
\(\Rightarrow C_M=\dfrac{4}{2+3}=0,8M\)
Bài 3:
_ Tính toán:
Ta có: \(n_{CuSO_4}=0,075.2=0,15\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{CuSO_4}=0,15.160=24\left(g\right)\)
_ Cách pha chế: Cân lấy 24 gam CuSO4 cho vào cốc thủy tinh dung tích 100 ml. Đổ dần dần nước cất vào cốc và khuấy nhẹ cho đủ 75 ml dung dịch. Ta được 75 ml dung dịch CuSO4 2M.
Bài 4:
_ Tính toán:
Ta có: \(m_{CuSO_4}=150.7\%=10,5\left(g\right)\)
⇒ mH2O = 150 - 10,5 = 139,5 (g)
_ Cách pha chế: Cân lấy 10,5 gam CuSO4 cho vào cốc có dung tích 200 ml. Cân lấy 139,5 gam (hoặc đong lấy 139,5 ml) nước cất rồi đổ dần vào cốc và khuấy nhẹ, ta được 150 gam dung dịch CuSO4 7%.
Bạn tham khảo nhé!
b, \(n_{HNO_3}=0,5.0,2=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{HNO_3}=0,1.63=6,3\left(g\right)\)
d, \(n_{NaNO_3}=0,2.0,2=0,04\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{NaNO_3}=0,04.85=3,4\left(g\right)\)
\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{196.20\%}{98}=0,4\left(mol\right)\\ a,m_{H_2SO_4}=0,4.98=39,2\left(g\right)\\ b,m_{H_2O}=196-39,2=156,8\left(g\right)\)
\(m_{BaCl_2\left(6\%\right)}=\dfrac{500.6}{100}=30\left(g\right)\\ \rightarrow m_{ddBaCl_2\left(18\%\right)}=\dfrac{30.100}{18}=\dfrac{500}{3}\left(g\right)\)
Khối lượng nước: m H 2 O = 1.1 = 1 ( k g )
Đổi: 1 ( k g ) H 2 O = 1000 ( g ) H 2 O
Số mol NaCl: n N a C l = 9 : 58 , 5 = 2 13 ( m o l )
Nồng độ % của nước muối sl là:
C % = 9 9 + 1000 .100 = 0 , 89 ( % )
Nồng độ mol của nước muối sl là:
C M = 2 13 1 = 2 13 ( M )