Please raise your hands __ to answer the teacher’s question!
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1) Please raise your hands up to answer the teacher ' s question
2) Does she always have lunch with her friend ?
1. Are there any lorries in front of the police station?
2. Please raise your hand to answer my second question.
3. Please wait for us outside the school gate.
4. There is a long wooden table in my kitchen.
5. I don't know (mình ko biết)
6. There letters are from my brother in Australia.
7. This banana is for Jamie and that one is for you.
8. Where do your sons wait for the school bus?
9. Seven plus five makes twelve.
10. Is the man over there your sister's husband?
1. Are there any lorries in front of the police station?
2. Please raise your hand to answer my second question.
3. Please wait for us outside the school gate.
4. There is a long wooden table in the kitchen.
5. He warns me not to go one way into that (theo mình nghĩ, cái one way không nên để cuối cùng).
6. The letters are from my brother in Australia.
7. This banana is for Jamie and that one is for you.
8. Where do your sons wait for the school bus?
9. Seven plus five makes twelve./ Five plus seven makes twelve.
10. Is the man over there your sister's husband?
Đáp án D
“… the lesson well” rút gọn chủ ngữ, prepare (v) mang nghĩa chủ động → Cần chia dạng V-ing hoặc Having PII → Loại đáp án A
Loại C vì sai trật tự.
Xét nghĩa B và D → chọn D
Dịch KHÔNG chuẩn bị bài tốt, Adrian đã không thể trả lời câu hỏi của giáo viên
Đáp án D.
S + (am, is, are, was, were) known + to V: được biết đến là...
Tạm dịch: Bà Archer được biết đến là có bộ sưu tập tranh ảnh nghệ thuật tốt nhất của thế kỷ 20.
Đáp án B.
Cụm cố định accept one's deepest/ warmest/ heartiest congratulations on/ upon: đón nhận sự chúc mừng nồng nhiệt nhất của ai nhân dịp gì.
- fine (adj):
1. rất tốt. Ex: He's a very fine player: Anh ấy là một người chơi rất giỏi.
2. chấp nhận được, ổn. Ex: In my opinion, the scheme sounds fine: Theo quan điểm của tôi thì kể hoạch này cũng khá ổn.
- dear (adj): rất thân thiết, quan trọng.
Ex: Mark became a dear friend.
MEMORIZE |
Congratulation /kən,græt∫.ə'leɪ.∫ən/ (n): lời chúc mừng - congratulate (v): chúc mừng - congratulate sb on (doing) sth: chúc mừng ai vì (làm) điều gì - congratulatory (adj): thuộc chúc mừng (congratulatory mesage) - Congratulations (on sth)!: Chúc mừng! |
Please raise your hands up to answer the teacher’s question!
Please raise your hands up to answer the teacher’s question!