Câu 1 Cho các chất sau: Al(OH)3, HCl, KHCO3, NaCl, Na2SO4, H2SO4. Trong đó muối trung hoà gồm: A. Al(OH)3, HCl. B. NaCl, Na2SO4.C. KHCO3. D. HCl, H2SO4 Câu 2 Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây thuộc loại phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li? A. CuSO4 + HNO3.B. Zn + HCl. C. Na2CO3 + HNO3.D. NaCl + KNO3. Câu 3 Dung dịch NaOH dư tác dụng với X cho kết tủa. X là A. Zn(OH)2.B. MgCl2.C. HCl.D. NaHCO3. Câu 4: Trong dung dịch Fe2(SO4)3 0,01M nồng độ của Fe3+ là A. 0,02M.B. 0,01M.C. 0,12M.D. 0,03M. Câu 5: Cho 2,925 gam NaCl tác dụng với 100ml dung dịch AgNO3 1M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 7,175.B. 14,35.C. 8,50.D. 42,50. Câu 7: Dung dịch các chất điện li dẫn được điện là do sự chuyển dịch tự do của A. các phân tử chất tan. B. các electron.C. các proton. D. các ion. Câu 13: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: HNO2, CH3COOH, HCl, H2SO4. Dung dịch dẫn điện tốt nhất làA. HCl. B. HNO2. C. CH3COOH. D. H2SO4. Câu 14: Trộn 100 ml dung dịch chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ 0,15 M thu được 250 ml dung dịch có pH= x và m gam kết tủa. Giá trị của x và m lần lượt là: A. 13 và 1,165 gam. B. 1 và 2,33 gam. C. 13 và 1,7475 gam.D. 1 và 1,165 gam. Câu 15: Cho 2 dung dịch NaOH và Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol và có pH lần lượt là a và b. Khi đó A. a < 7.B. a = b.C. a > b.D. a < b. Giải chi tiết giùm mình vs
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 19: Cho các chất sau: Al(OH)3, HCl, KHCO3, NaCl, Na2SO4, H2SO4. Trong đó muối trung hoà gồm:A. Al(OH)3, HCl. B. NaCl, Na2SO4.C. KHCO3. D. HCl, H2SO4 Câu 20: Công thức hoá học của chất khi điện li tạo ra ion Mg2+ và Cl- làA. Mg(OH)2.B. MgCl2.C. KCl.D. MgSO4. Câu 21: Dung dịch làm quỳ tím hoá xanh làA. H3PO4.B. H2S.C. NaOH.D. HCl. Câu 22: Dung dịch H2S chứa tối đa những ion (bỏ qua sự điện li của nước):A. H+, HS-,S2-.B. HS-, S2-.C. H+, S2-.D. H+, HS-. Câu 23: Phương trình điện li nào sau đây đúng?A. CH3COOH→H+ + CH3COO-.B. HClO → H+ + ClO-.C. NaCl→ Na+ + Cl-.D. H3PO4→ H+ + H2PO42-. Câu 24: Cho 10ml dung dịch HNO3 có pH=4. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch có pH=6?A. 990 ml.B. 1000 ml.C. 100 ml.D. 400 ml. Câu 25: Chất nào sau đây là axit 2 nấc?A. HCl.B. Ba(OH)2.C. H2S.D. H3PO4. Câu 26: Một dung dịch chứa 0,01 mol Na+; 0,02 mol SO42-; 0,01 mol Cl- và x mol Cu2+. Giá trị của x làA. 0,04.B. 0,01.C. 0,02.D. 0,05. Câu 27: Cho các chất: NaCl, H2O, glucozơ (C6H12O6), KOH, Na2CO3, BaSO4, HF. Số chất điện li mạnh làA. 3.B. 5.C. 2.D. 4. Câu 28: Cho các cặp chất sau: (1)Na2CO3+Ba(OH)2(2) Fe + HCl (3) BaCl2 + Na2CO3(4)MgCO3+Ba(OH)2(5) CaCO3+H2SO4 Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn làA. (1),(2),(3),(4). B. (1),(3),(4),(5). C. (1),(3),(4). D. (1),(3).
a) Trích mỗi lọ 1 ít ra làm mẩu thử
Dùng quỳ tím phân biệt được : NaOH (bazơ) , H2SO4 (axit)
: NaCl và NaNO3 không có hiện tượng
Cho 2 chất còn lại tác dụng với AgNO3 : NaCl tạo ra kết tủa
: NaNO3 Không có hiện tượng
\(a,HCl+Al\left(NO_3\right)_3:Khộng.phản.ứng\\ c,NaCl+H_2SO_{4\left(loãng\right)}:Không.phản.ứng\\ b,SiO_2+4HF\rightarrow SiF_4+2H_2O\\ d,MgCO_3+2HCl\rightarrow MgCl_2+CO_2+H_2O\\ e,3Cl_2+6KOH_{dung.dịch}\rightarrow\left(đ,t^o\right)5KCl+KClO_3+3H_2O\\ g,2Cl_2+2Ba\left(OH\right)_{2\left(dung.dịch\right)}\rightarrow\left(đ,t^o\right)BaCl_2+Ba\left(ClO\right)_2+2H_2O\\ h,2KMnO_4+16HCl\rightarrow\left(đ,t^o\right)2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\\ i,SiO_2+HCl:Không.p.ứ\\ k,Fe_3O_4+8HCl\rightarrow2FeCl_3+FeCl_2+4H_2O\\ l,2FeCl_2+Cl_2\rightarrow2FeCl_3\\ c,FeCl_2+H_2SO_{4\left(loãng\right)}:Không.p.ứ\\ m,MnO_2+4HCl\rightarrow\left(đ,t^o\right)MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
\(x,KHCO_3+HCl\rightarrow KCl+CO_2+H_2O\\ y,2Fe+3Br_2\rightarrow2FeBr_3\\ z,4HBr_{đ,n}+MnO_2\rightarrow MnBr_2+Br_2+2H_2O\)
a)HCl + Al(NO3)3 (không phản ứng)
b) SiO2+ 4HF -> SiF4 + 2H2O
c) NaCl + H2SO4 loãng (không phản ứng)
d) MgCO3 + 2HCl -> MgCl2 + CO2 + H2O
f) 3Cl2 + 6KOH ( dung dịch) \(\underrightarrow{t^o}\) 5KCl + KClO3 + 3H2O
g) 2Cl2 + 2Ba(OH)2 ( dung dịch) -> BaCl2 + Ba(ClO)2 + 2H2O
h) 2KMnO4 + 16HCl -> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
i) SiO2+ 4HCl -> SiCl4 + 2H2O
k) Fe3O4+ 8HCl \(\underrightarrow{t^o}\) 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
l) 2FeCl2 + Cl2 -> 2FeCl3
n) FeCl2 + H2SO4 loãng (không phản ứng)
m) MnO2 + 4HCl \(\underrightarrow{t^o}\) MnCl2 + Cl2 + 2H2O
x) KHCO3 + HCl -> KCl + CO2 + H2O
y) 2Fe + 3Br2 --(đun sôi)--> 2FeBr3
z) 4HBr + MnO2 -> MnBr2 + Br2 + 2H2O
Câu 7 :
a) Trích mẫu thử :
Cho quỳ tím vào từng mẫu thử :
+ Hóa đỏ : HCl
+ Không đổi màu : Na2SO4 , NaCl
Cho dung dịch BaCl2 vào 2 mẫu thử không làm quỳ tím đổi màu :
+ Chất nào xuất hiện kết tủa trắng : Na2SO4
Pt : \(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2NaCl\)
Không hiện tượng : NaCl
Chúc bạn học tốt
b) Trích mẫu thử :
Cho quỳ tím vào từng mẫu thử :
+ Hóa đỏ : HCl , H2SO4 (nhóm 1)
+ Hóa xanh : Ba(OH)2 , NaOH
Cho nhóm 1 tác dụng với nhóm 2 :
Nếu xuất hiện kết tủa trắng không tan trong nước thì chất trong nhóm 1 là H2SO4 còn lại HCl , chất trong nhóm 2 là Ba(OH)2 còn lại NaOH
Pt : \(Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2H_2O\)
Chúc bạn học tốt