hãy viết tất cả những từ tiếng anh mà bạn biết( chủ đề gì cũng được) và viết nghĩa của nó
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
nghĩa gốc là: bàn tay ta, có sức người
nghĩa chuyển là : làm nên tất cả, sỏi đá cũng thành cơm
bàn tay ta : đó là bộ phận của con người
có sức người : là sức lực của con người
làm nên tất cả: ám chỉ con người chỉ cần chăm chỉ rèn rũa miệt mài lao động sẽ thành công
sỏi đá sẽ thành cơm: nghĩa là sức lực con người là vô hạn chỉ cần luyện tập chăm chỉ sẽ thành công
hok tốt
nghĩa gốc là: bàn tay ta, có sức người
nghĩa chuyển là : làm nên tất cả, sỏi đá cũng thành cơm
bàn tay ta : đó là bộ phận của con người
có sức người : là sức lực của con người
làm nên tất cả: ám chỉ con người chỉ cần chăm chỉ rèn rũa miệt mài lao động sẽ thành công
sỏi đá sẽ thành cơm: nghĩa là sức lực con người là vô hạn chỉ cần luyện tập chăm chỉ sẽ thành công
hok tốt
1.
Da Lat city is located in the center of the southern highlands, 300 km far from the north of Ho Chi Minh City. In this beautiful city, the weather changes constantly, the noon is quite warm and cool while in the evening it is greatly cold. In general, the climate is relatively mild and suitable for avaiable flora and fauna to grow. This is also the reason that in Da Lat there are many kinds of beautiful and precious flower. When we come here , it is that we go to the forest with all kinds of flowers such as hydrangea flowers, mi mo da flowers, Mexican sunflowers, ... In addition, in Da Lat there are many interesting places such as Me Linh coffee garden, Than Tho lake, Camly waterfall, Da Lat station, ... The more we discover, the more beauty and excitement in Dalat we find. I hope that there will be more opportunities to come there in the near future.
But I think Ho Chi Minh City is more beautiful and more expensive than Da Lat City. Because it's the largest city in Vietnam with an extremely huge amount of residents, so almost every street and corner in the center of the city is always bustling. Saigon is famous for its skyscrapers and crowded malls. People love to do shopping, so every weekend the shopping malls are always full of shoppers. The life-style here is very fast and hurried, but people try to spend their free time in the evenings hanging around the streets. Saigon at night is very beautiful, people love to gather in the coffee shops or sit in river banks that go along the streets. My friends and I usually hang out in the evening, and we would to find as many different places to eat as possible. Along with the beauty, Saigon is also famous for delicious fool, and it is felt that the street food is usually better than one in big restaurants. There are so many things left to say about this lovely city, and we can only see the rest of it by exploring it ourselves.
RUIUYGFYTTRT\(RRRTRRT\sqrt{RT^{RTRTR\phi}TRRTRTRTR}\)RTTRRRTRTTRTTRTRTRTRTRRTRRTTRRRTTRTRRRTTRRT
Gia đình là (1).nơi cho em tất cả. Nơi cho em(2) mọi thứ.. Hàng ngày, vào buổi sáng, gia đình cho em (3)..niềm vui, vào ban đêm, gia đình cho em (4)..giấc ngủ ngon.. Những ngày sương gió mịt mù, gia đình(5)......... như một .bức tường sắt. Ôi! Căn nhà (6)yêu dấu.. của em, nơi cho em(7) .hạnh phúc
HT
@@
(1) nơi cho em tất cả
(2) mọi thứ
(3) niềm vui
(4) giấc ngủ ngon
(5) hy vọng
(6) yêu dấu
(7) hạnh phúc
a)a=45
ước của 45 là +-1;+-3;+-5;+-9;+-15;+-45
b)b=32
Ư(32)={+-1;+-2;+-4;+-8;+-16;+-32}
c)c=63
Ư(63)={+-1;+-3;+-7;+-9;+-21;+-63}
a. A = 5 x 13 nên Ư(A) \(\in\){ 1,3,5,15,45,-1,-3,-5,-15,-45}
b . B = 25 nên Ư(B) gồm 1 và các lũy thừa của 2 với số mũ < 5 ( tính cả số âm và số dương )
c. Tương tư cậu b) ước của C gồm : 7 và tích của 7 với các lũy thừa của 3 với số mũ bé hơn 2
P/s: Đề bài nhây vãi =='
1. dog: con chó
2. cat: mèo
3. hen: gà mái
4. chicken: gà
5. flamingo: con hồng hạc
6.meat: thịt
7. beef: thịt bò
8. pork:thịt lợn
9.vegetable: rau
10. carrot: cà rốt
11. cabble: cáp treo
12. temple: đền, miếu
13. pagoda: chùa
14. school: trường
15. class: lớp học
16. book: sách
17. notebook: vở
18. pen: bút
19. pencil: bút chì
20. ruler: thước
21. eraser: tẩy
22. ruber: tẩy
23. red: màu đỏ
24. yellow: màu vàng
25. blue: xanh da trời
26. green: xanh lá cây
27. brown: màu nâu
28. black: màu đen
29. violet: màu tím
30. math: toán
31. english: tiếng anh
32. music: âm nhạc
33. art: mĩ thuật
34. vietnamese: tiếng việt
35. watch: xem
36. go: đi
37. study: học
38. student: sinh viên
39.pupil: học sinh.
40. teacher: giáo viên
41. homeroom teacher: giáo viên chủ nhiệm
42. father: bố
43. mother: mẹ
44. grandfather: ông
45. grandmother: bà
46. elder sister: chị gái
47. younger sister: em gái
48. elder brother: anh trai
49. youngger brother: em trao
50. end: hết
51. hello: xin chào
52: hi: chào
53: thanks: cảm ơn
54: sorry: xin lỗi
55. nice: đẹp
56. friendly: thân thiện
57. rose: hoa hồng
còn rất nhiều từ nữa, mình mà viết tất cả í thì hết buổi tối chưa xong đâu, nhiều mà cả trăm từ, đối với ai giỏi thì cả nghìn từ í.tick nha
cat:con meo
beef:thit bo
pen:but
school;truong
baby;em be
ruber;cuc tay
book;vơ
ruler;thươc
summer;mua he
winter;mua đông
apple;qua tao
Orange;qua cam
fish;cá
funny;vui vẻ
boring;buôn chán
clever;thông minh
pig;con lơn
creative;sáng tao
Math;môn tóan
song;bai hát
sing;hát
milk;sữa
ice cream;kem
sun cream;kem chống nắng
football;bóng đá
badminton;câu lông
fishing;câu cá
chess;cơ vua
meat;thịt
biscuits;bánh quy
win;chiến thắng
banana;quả chuối
....