Cho m = 200g. khí ôxi dãn nở đẳng áp thể tích tăng hai lần và thực hiện công 15572J. Nhiệt dung riêng đẳng áp của ôxi \(c_p=0,92.10^3J\). Tính :
a) Nhiệt độ ban đầu của khí.
b) Nhiệt lượng chuyển của khí.
c) Độ biến thiên nội năng của khí.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Ở trạng thái cuối ta có:
Trong quá trình đẳng áp:
Trong đó:
Độ biến thiên nội năng:
Đáp án: C
Ở trạng thái cuối ta có:
Thể tích:
V2 = 8.10-3 m3
Áp suất:
p = 2,8 at = 2,8.9,81.104 N/m2.
Mặt khác:
Công của khí sinh ra khi dãn nở trong quá trình đẳng áp:
Chú ý rằng:
Độ biến thiên nội năng:
∆U = A + Q
Với quy ước dấu, khí sinh công A < 0, nhận nhiệt Q > 0.
Trong đó:
quá trình đẳng áp :
\(\dfrac{V_1}{T_1}=\dfrac{V_2}{T_2}\Rightarrow\dfrac{3}{27+273}=\dfrac{V_2}{30+27+273}\Rightarrow V_2=3,3\left(l\right)\)
độ thay đổi thể tích :
\(\Delta V=V_2-V_1=3,3-3=0,3\left(l\right)=0,0003\left(m^3\right)\)
công mà khí đã thực hiện :
\(A=p.\Delta V=2.10^5.0,0003=60\left(J\right)\)
Ta có:
Thể tích V 1 = S h = 200.30 = 6000 c m 3
Quá trình đẳng áp: → V 1 T 1 = V 2 T 2
→ V 2 = V 1 T 2 T 1 = 6000. 27 + 150 + 273 27 + 273 = 9000 c m 3
Công do khí thực hiện:
A = p V 2 − V 1 = 10 6 9000 − 6000 .10 − 6 = 3000 J
Đáp án: B
Ta có:
Thể tích V 1 = S h = 50.30 = 1500 c m 3
Quá trình đẳng áp:
⇒ V 1 T 1 = V 2 T 2 ⇒ V 2 = V 1 T 2 T 1 = 1500. 32 + 150 + 273 32 + 273 = 2237 , 7 c m 3
Công do khí thực hiện:
A = p V 2 − V 1 = 10 6 2237 , 7 − 1500 .10 − 6 = 737 , 7 J
Đáp án: C
\(\frac{T_2}{T_1}=\frac{V_2}{V_1}=1,5\) → T2 = 1,5 . 300 = 450K
Áp dụng phương trình Clapêrôn - Menđêlêép cho 2 quá trình :
pV1 = 2,5RT1
→ p(V2 - V1 ) = 2,5R( T2 - T1 )
pV2 = 2,5RT2
Vì quá trình đẳng áp → A = p\(\triangle V\) = 2,5R.\(\triangle\)T = 2,5 . 8,31 . 150
= 3116,25 J = 3,12 kJ
\(\triangle U=A+Q=-3,12+11,04=7,92kJ\)
Thôi nhá
Đừng tử hỏi tự trả lời nữa
Không ai cạnh tranh đc đâu
Đáp án: B
Nung nóng đẳng áp:
Áp dụng phương trình Claperon- Mendeleep cho hai quá trình:
p.V1 = 2,5RT1; p.V2 = 2,5RT2
→ p.(V2 – V1) = 2,5.R.(T2 – T1)
Vì quá trình đẳng áp
→ A = p.ΔV = 2,5.R.ΔT = 2,5.8,31.150
= 3116,25J = 3,12kJ
Với quy ước dấu, khí sinh công A < 0, nhận nhiệt Q > 0.
→ ΔU = A + Q = -3,12 + 11,04 = 7,92kJ
a) Tính nhiệt độ ban đầu của khí.
Trong biến đổi đẳng áp, công của khí :
\(A'p\Delta V=\frac{m}{\mu}R\Delta T\Rightarrow\Delta T\frac{\mu\Delta'}{mR}=300K\)
Biến đổi đẳng áp : \(\frac{T_2}{T_1}=\frac{V_2}{V_1}=2\Rightarrow T_2=2T_1\)
\(\Delta T=T_2-T_1=T_1=300K\Rightarrow t_1=27^oC\)
b) Tính nhiệt lượng.
Biến đổi đẳng áp :\(Q=mc_p\Delta T=55200\left(J\right)\)
Tính \(\Delta U\)
c)Độ biến thiên nội năng của khí :
\(\Delta u=Q+A=Q-A'=39628\left(J\right)\)