Dạng số nhiều của động từ " person " là j ?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2. Từ mượn là từ vay mượn từ tiếng nước ngoài (ngôn ngữ cho) để làm phong phú thêm cho vốn từ vựng của ngôn ngữ nhận. ... Từ mượn xuất hiện trong một ngôn ngữ khi từ đó được nhiều người nói ngôn ngữ đó sử dụng và mang một ý nghĩa nhất định.
5.Danh từ là từ chỉ người, sinh vật, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng,...
6.Cụm danh từ là một nhóm các danh từ đi chung với nhau để làm thành một danh từ chung. Cụm danh từ có thể bao gồm từ hai đến vài danh từ. ... Ví dụ: cụm danh từ Thảo Cầm Viên.
7. số từ là những từ loại dùng để chỉ số lượng và thứ tự của sự vật nào đó. Chẳng hạn như trong câu "có ba quyển sách trên bàn", thì từ ba là số từ.
8.Chỉ từ là những từ dùng để trỏ vào sự vật, nhằm xác định vị trí của sự vật trong không gian và thời gian.
9.Động từ là các từ ngữ dùng biểu thị các hoạt động, trạng thái của sự vật, hiện tượng hoặc của con người.
Foot: feet
Person; people
Child: children
Fish: fish
Sheep: sheep
Woman: women
Man: men
Ox: oxen
Tooth: teeth
Flamingo: Flamingoes
Foot: feet
Person; people
Child: children
Fish: fish
Sheep: sheep
Woman: women
Man: men
Ox: oxen
Tooth: teeth
Flamingo: Flamingoes
1 to play
2 to go
3 to have
4 playing/to play
5 arranging
6 to do
7 arguing
8 disagreeing
9 to cancel
10 to be
11 to meet
12 playing
1. To play
2. To go
3. To have
4. Playing
5. Arranging
6. To do
7. Arguing
8. Disagreeing
9. To cancel
10. To be
11. To meet
12. Playing
couch -> couches
book -> books
table -> tables
box -> boxes
child -> children
person -> people
bench -> benches
Couches
Books
Tables
Boxes
Chirlden
People
Benches
Kích vào chữ đúng hộ mk nha
1. She wanted to know his_____personal_____information (person).
2. We can save__natural_____resonices by using solar energy (nature).
3. A mother problem is that the chef can’t cook very_____well___(good).
4. He has a lot of____difficulties____in learning English (difficultly )
. 5. Lan always cucles____quickly_____to school ( quick ).
6. Long is a bad__swimmer_____(swim).
7. I am very impressed buy the___beauty_____of Hanoi ( beautiful ).
8. Mrs. Chis is a quick ___typist__( type ).
9. John prefers reading books to____playing____video games ( play ).
Person là danh từ, nghĩa là "người"
Số nhiều là people
Person-people: Người