K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 2 2016

Person là danh từ, nghĩa là "người"

Số nhiều là people

22 tháng 2 2016

Person-people: Người

Exercise 1: Viết dạng số nhiều của các danh từ sau để điền vào chỗ trống:1. These (person) ___________ are protesting against the president.2. The (woman) ___________ over there want to meet the manager.3. My (child) ___________hate eating pasta.4. I am ill. My (foot) ___________ hurt.5. Muslims kill (sheep) ___________ in a religious celebration.6. I brush my (tooth) ___________ three times a day.7. The (student ) ___________ are doing the exercise right now.8. The (fish)...
Đọc tiếp

Exercise 1: Viết dạng số nhiều của các danh từ sau để điền vào chỗ trống:

1. These (person) ___________ are protesting against the president.

2. The (woman) ___________ over there want to meet the manager.

3. My (child) ___________hate eating pasta.

4. I am ill. My (foot) ___________ hurt.

5. Muslims kill (sheep) ___________ in a religious celebration.

6. I brush my (tooth) ___________ three times a day.

7. The (student ) ___________ are doing the exercise right now.

8. The (fish) ___________ I bought are in the fridge.

9. They are sending some (man) ___________ to fix the roof.

10. Most (housewife) ___________ work more than ten hours a day at home.

11. Where did you put the (knife) ___________?

12. (Goose) ___________ like water.

13. (Piano) ___________ are expensive

14. Some (policeman) ___________ came to arrest him.

15.

- Where is my (luggage) ___________?
- In the car!

Exercise 2: Chuyển các danh từ sau sang số nhiều

1. Example. a table                    ->  tables

2. an egg                     ->…………………………

3. a car                       ->…………………………

4. an orange               ->…………………………

5. a house                  ->…………………………

6. a student                -> …………………………

7. a class                    ->…………………………

8. a box                      ->…………………………

9. a watch                  ->…………………………

10. a dish                   ->…………………………

11. a quiz                   ->…………………………

12. a tomato              ->…………………………

 

1
18 tháng 5 2021

1. people

2. women

3. children

4. feet

5. sheep

6. teeth

7. students

8. fish

9. men

10. housewives

11. knives

12. geese

13. pianos

14. policemen

15. luggage

Exer 2:

2. eggs

3. cars

4. oranges

5. houses

6. students

7. classes

8. boxes

9. watches

10. dishes

11. quizzes

12. tomatoes

29 tháng 11 2019

2. Từ mượn là từ vay mượn từ tiếng nước ngoài (ngôn ngữ cho) để làm phong phú thêm cho vốn từ vựng của ngôn ngữ nhận. ... Từ mượn xuất hiện trong một ngôn ngữ khi từ đó được nhiều người nói ngôn ngữ đó sử dụng và mang một ý nghĩa nhất định.

5.Danh từ là từ chỉ người, sinh vật, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng,...

6.Cụm danh từ là một nhóm các danh từ đi chung với nhau để làm thành một danh từ chung. Cụm danh từ có thể bao gồm từ hai đến vài danh từ. ... Ví dụ: cụm danh từ Thảo Cầm Viên.

7. số từ là những từ loại dùng để chỉ số lượng và thứ tự của sự vật nào đó. Chẳng hạn như trong câu "có ba quyển sách trên bàn", thì từ ba là số từ.

8.Chỉ từ là những từ dùng để trỏ vào sự vật, nhằm xác định vị trí của sự vật trong không gian và thời gian.

9.Động từ là các từ ngữ dùng biểu thị các hoạt động, trạng thái của sự vật, hiện tượng hoặc của con người.

29 tháng 11 2019

giở quyển SGK ra bn #

29 tháng 7 2016

Foot: feet

Person; people

Child: children

Fish: fish

Sheep: sheep

Woman: women

Man: men

Ox: oxen

Tooth: teeth

Flamingo: Flamingoes

29 tháng 7 2016

Foot: feet

Person; people

Child: children

Fish: fish

Sheep: sheep

Woman: women

Man: men

Ox: oxen

Tooth: teeth

Flamingo: Flamingoes

17 tháng 2 2023

1C

2C

3A

4C

5D

17 tháng 2 2023

5 lù

 

19 tháng 4 2023

1 to play

2 to go

3 to have

4 playing/to play

5 arranging

6 to do

7 arguing

8 disagreeing

9 to cancel

10 to be

11 to meet

12 playing

19 tháng 4 2023

1. To play
2. To go
3. To have
4. Playing
5. Arranging
6. To do
7. Arguing
8. Disagreeing
9. To cancel
10. To be
11. To meet
12. Playing

8 tháng 1 2018

couch -> couches

book -> books 

table -> tables

box -> boxes

child -> children

person -> people

bench -> benches

8 tháng 1 2018

Couches

Books

Tables

Boxes

Chirlden

People

Benches

Kích vào chữ đúng hộ mk nha

24 tháng 6 2016

Waste + V-ing

12 tháng 12 2019

Thông tin là tất cả như gì con người tiếp nhận từ thế giới xung quanh ( sự việc, sự kiện,...). Thông tin đem lại sự hiểu biết cho con người.
 

13 tháng 4 2021

1. She wanted to know his_____personal_____information (person).

2. We can save__natural_____resonices by using solar energy (nature).

3. A mother problem is that the chef can’t cook very_____well___(good).

4. He has a lot of____difficulties____in learning English (difficultly )

. 5. Lan always cucles____quickly_____to school ( quick ).

6. Long is a bad__swimmer_____(swim).

7. I am very impressed buy the___beauty_____of Hanoi ( beautiful ).

8. Mrs. Chis is a quick ___typist__( type ).

9. John prefers reading books to____playing____video games ( play ).