CÁC CÂU HỎI ÔN TẬP THI HK II
Câu 1: Trong bảng tần số ở câu 16. Số cân nặng trung bình của 20 học sinh đó là
A. 638 kg B. 31,9kg C. 32kg D. 10,1kg
Câu 2: Cho bảng tần số sau
Giá trị(x) | 3 | 5 | 6 |
|
Tần số(n) | 5 | a | 1 | N =10 |
Biết rằng số trung bình cộng của dấu hiệu bằng 4,1. Tính tần số a ta được
A. a = 2 B. a = 3 C. a = 4 D. a = 5
Câu 3: Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức P(x) = 2x4 + 3x3 + 4x + 7 lần lượt là :
A. 7 và 0 | B. 7 và 4 | C. 4 và 7 | D. 2 và 7 |
Câu 4: Cho 2 đa thức P = 3x2y – xy + 1 và Q = -2x2y + xy – 3.
Tính P + Q ta được kết quả là:
A = 5x2y +2xy + 4 B. – x2y – 4 C. x2y – 2 D. 5x2y – 2xy + 4
Câu 5: Cho đa thức A(x) = x2 + 2x3 – x – 3 và đa thức B(x) = 5x3 + x2 – 3
Tìm đa thức C(x) sao cho A(x) + C(x) = B(x) ta được kết quả là
A. C(x) = 3x3 + x B. C(x) = 3x3 – x
C. C(x) = 7x3 + 2x2 – x – 6 D. C(x) = -3x3 – x
Câu 6: Đa thức 2x – 6 có ngiệm là
A. x = -3 B. x = 3 C. x = 0 D. x = 4
Câu 7: Giá trị x = -1 là nghiệm của đa thức nào sau đây:
A. M(x) = x – 1 B. N(x) = x2 + 1 C. P(x) = 2x + 2 D. Q(x) = 2x – 2
Câu 8: Cho DABC cân tại A, biết số đo góc ở đáy là = 80o thì số đo góc đỉnh A là :
A. 20o | B. 30o | C. 40o | D. 50o |
Câu 9: Trực tâm của tam giác là giao điểm của:
A. Ba đường cao B. Ba đường phân giác
C. Ba đường trung tuyến D. Ba đường trung trực
Câu 10: Tam giác có 4 điểm sau đây trùng nhau: trọng tâm; trực tâm; điểm cách đều 3 cạnh, điểm cách đều 3 đỉnh là tam giác nào:
A.Tam giác cân B.Tam giác đều C.Tam giác vuông D.Tam giác nhọn
Câu 11: Cho D ABC, có AB = 6cm, BC = 8cm, AC = 5cm. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 12: Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AI, trọng tâm G. Khi đó ta có:
A. B. C. D.
Câu 13: Cho tam giác ABC có . So sánh các cạnh ta có:
A. AC < AB < BC | B. BC < AC < AB | C. AC < BC < AB | D. BC < AB < AC |
Câu 14: Từ điểm A ở ngoài đường thẳng d, kẻ AH vuông góc với d tại H. Gọi B và C là các điểm thuôc đường thẳng d (B và C không trùng với H).Giả sử AB < AC thì khẳng định nào sau đây là đúng:
A. HB < HC ; B. HB > HC; C. HB = HC; D. AH nhỏ nhất so với AB và AC
Câu 15: Trong một tam giác:
A. Tổng hai cạnh bất kỳ luôn bằng cạnh thứ ba
B. Tổng hai cạnh bất kỳ luôn nhỏ hơn cạnh thứ ba
C. Tổng hai cạnh bất kỳ luôn lớn hơn cạnh thứ ba
D. Hiệu hai cạnh bất kỳ luôn lớn hơn cạnh thứ ba
Câu 16: Điểm kiểm tra giữa kỳ môn Toán của một nhóm học sinh được thống kê trong bảng sau
7 | 7 | 8 | 6 | 8 | 9 |
6 | 8 | 10 | 7 | 9 | 8 |
Tần số lớn nhất là:
A. 10 B. 7 C. 8 D. 4
Câu 17: Trong bài toán ở câu 36, số các giá trị khác nhau là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 12
Câu 18: Lan đi chợ mua một số quyển vở và mấy cái bút để chuẩn bị cho năm học mới. Giả sử giá 1 quyển vở là x đồng và giá 1 cái bút là y đồng. Biểu thức đại số biểu thị tổng số tiền cần mua 15 quyển vở và 3 cái bút là:
A. x + y B. (15 + 3).xy C. 15y + 3x D. 15x + 3y
Câu 19: Cho đa thức Q(x) = 5x2 – 5 + a2 + ax.
Tìm các giá trị của a để Q(x) có nghiệm x = – 1. Kết quả a tìm được là
A. a = - 1 B. a = 0 hoặc a = 1 C. a = 2 D. không có a
Câu 20: Cho 2 đơn thức A = -2020.x2019y2020 và B = - xy2022
A. Tích của 2 đơn thức đó luôn nhận giá trị âm với mọi giá trị của x và y
B. Tích của 2 đơn thức đó luôn nhận giá trị dương với mọi giá trị của x và y
C. Tích của 2 đơn thức đó luôn nhận giá trị không âm với mọi giá trị của x và y
D. Tích của 2 đơn thức đó luôn nhận giá trị không dương với mọi giá trị của x và y
Mỗ người làm giúp mình một tí mình còn ngày mai nộp rồi mà nhiều quá mọi người giúp tôi nha
Câu 3: D
Câu 6: B
Câu 8: A
Câu 9: A
Câu 10: B
Câu 14: A
Câu 15: C