Có giải thích nx ạ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. since
2. for
3. since
4. for
5. since
.
for + khoảng thời gian
since + mốc thời gian
1A (âm aɪ, còn lại âm ɪ)
2D (âm ɪd, còn lại âm t)
3C (âm tʃ, còn lại âm k)
4D (âm ei, còn lại âm i:)
5C (âm z, còn lại âm s)
1 doesn't study (hành động lặp lại => hiện tại đơn)
2 is watering (at the moment)
3 isn't (to be ko chia Ving )
4 have (hành động lặp lại)
5 is crying (look! dấu hiệu thì HT tiếp diễn)
Ex6
1 must
2 Can
3 must
4 must
5 can
Bài này thì dịch thôi
1, does not study
2,is watering
3,isn't
4,have
5,is crying
1, must
2,can
3,must
4,must
5,can
9 A
10 C
11 B
12 B
13 C
14 D
15 D
16 c
17 B
18 C
19 A
20 B
21 B
22 B
cái này toàn bộ là kiến thức mệnh đề quan hệ, xem lại vở ghi và sgk là được
2 go => goes
3 water => waters
4 third => three times
5 rides => ride
6 surf => surfs
Tất cả những câu này đều là thì hiện tại đơn
Hấu hết các câu đều là chia động từ theo chủ ngữ
có câu 4 là muốn nói đến 3 lần trở lên ta dùng three times
2. go> goes
3 water> waters
4 third> three times
5 rides> ride
6.surf> surfs
thì hiện tại đơn thì theo chủ ngữ động từ thêm s es
chủ ngữ số ít> thêm s/es
chủ ngữ số nhiều> giữ nguyên
2 dentist
3 painters
4 farmer
5 musician
6 doctor
7 journalist
8 engineer
1 A
2 B
3 A
4 B
5 D
6 C
7 C
8 B
9 A
10 B
Kiến thức đọc thì e tự xem lại nhé :v
16. overhear -> overheard -> loại C
Câu bị động thì QKHT: had + been + PII -> loại A,D
17. give -> given -> loại C
Câu bị động thì HTHT: have/has + (not) + been + PII
18. "It" là số ít -> loại D.
for years -> câu bị động thì HTHT
19. say -> said
"It" đi cùng "is".
20. Câu bị động thì HTĐ: is/am/are + PII
3D - 4B - 5B - 6A - 7B
Các câu này đều liên quan đến phần kiến thức về câu bị động, cụ thể:
- Khi chuyển từ câu chủ động sang câu bị động, thì được giữ nguyên.
- dùng giới từ by (câu 6) để chỉ việc gì được thực hiện bởi ai/cái gì.
- những động từ bất quy tắc: give - gave - given (câu 5), write - wrote - written (câu 4), hit - hit - hit (câu 6); steal - stole - stolen (câu 7)
Nắm được những kiến thức trên là có thể xử lý được bài trắc nghiệm chuyển đổi câu chủ động - bị động một cách ngon lành cành đào em nhé!
1.C
2.D
3.C
4.B
5.B
6.A
7.B
Cấu trúc
Passive QKĐ
S + was , were + Vpp + adv of place + by+N + adv of time
Passive question.
Question word + Tobe ( tùy thì)/+ S + Vpp +...+?
passive HTHT:
S + have,has + been + Vpp +adv of place + by+N + adv of time