Tìm 50 động từ Bất quy tắc trong Tiếng Anh ( nhớ dịch )
Ai nhanh đúng và đầy đủ mk tck cho
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
now
I don't know
Little Johnny asks his father:
"Where does the wind come from?"
"I don't know."
"Why do dogs bark?"
"I don't know."
"Why is the earth round?"
"I don't know."
"Does it disturb you that I ask so much?"
"No son. Please ask. Otherwise you will never learn anything."
dịch
tu dich
STT | Nguyên thể | Qúa khứ | Qúa khứ phân từ | Nghĩa |
1 | build | built | built | xây dựng |
2 | cast | cast | cast | ném |
3 | catch | caught | caught | bắt |
4 | choose | chose | chosen | chọn |
5 | find | found | fought | chiến đấu |
6 | fly | flew | flown | bay |
7 | feed | fed | fed | cho ăn , nuôi |
8 | fall | fell | fallen | ngã |
9 | cut | cut | cut | cắt |
10 | deal | dealt | dealt | giao thiệp |
11 | cost | cost | cost | có giá là |
12 | burst | burst | burst | nổ tung , vỡ òa |
13 | bend | bent | bent | bẻ cong |
14 | bid | bid | bid | trả giá |
Speak-Spoke Grow-grown begin-began
Buy-bought build-built catch-caught
Sing-Sang Sell-Slod cut-cut
See-Saw Do-Did draw-drew
become-became come-came |
|
I have a close friend, and we have been friends since we were only 4 years old. Her name is Ly, and she is one of the most active girls in our class. She has an athle body with tanned skin, and her hair is a bit brown because she usually paripates in outdoor activities without wearing a hat. We attended in the same class in kindergarten, elementary school, secondary school, and we are still classmates at the moment. I am a small girl and a little bit shy while Ly is a strong and very outgoing person. Once I was bullied by a classmate, Ly was the one who protected me and reported everything to the teacher. Our houses are quite far from school, so we have to go to school very early. Every morning I would stop by Ly’s place to pick her up, but later Ly is the one who take me to school on my bike. Ly is very good at sports, and she is a prominent member of our school’s basketball team. However, Ly's studying achievement is not really good. Sometimes, she forgets to do her homework because she has to prace for an upcoming basketball game. At those times, I am always the one to remind her, and I am always enthusias about being Ly’s tutor. After a period of studying together, I finally help Ly achieve a better performance in class, and in return she instructs me to take part in some sports activities so that I can improve my health. Now Ly is a pretty girl with long hair and big eyes, but her temper is still as vibrant and strong as when she was young. I feel we are two pieces in a puzzle, and it seems that we can always balance the other’s shortcomings. We have been friends for a long time, so it can be totally said that we have grown up together. Ly is a very good friend, and I hope we will always be together for a long time.
Dịch:
Tôi có một cô bạn thân, và chúng tôi đã là bạn kể từ khi cả hai chỉ mới 4 tuổi. Bạn ấy tên là Ly, và bạn ấy là một trong những cô bé năng động nhất lớp. Bạn ấy có dáng người thể thao với làn da rám nắng, tóc bạn ấy hơi nâu vì bạn ấy thường xuyên tham gia các hoạt động ngoài trời mà không đội nón. Chúng tôi cùng học một lớp mẫu giáo, tiểu học, trung học cơ sở và hiện tại chúng tôi vẫn là bạn cùng lớp. Tôi là một cô gái nhỏ nhắn và có phần hơi nhút nhát, còn Ly lại là một người mạnh mẽ và rất cởi mở. Có một lần tôi bị một bạn cùng lớp bắt nạt, chính Ly là người đã bảo vệ tôi và báo cáo lại mọi chuyện với giáo viên. Nhà của chúng tôi ở khá xa trường, nên chúng tôi phải đi học từ rất sớm. Sáng nào tôi cũng dừng ở nhà Ly để đón bạn ấy, nhưng sau đó Ly lại là người chở tôi đến trường. Ly rất giỏi các môn thể thao, và bạn ấy là một thành viên nổi bật của đội bóng rổ trường tôi. Tuy nhiên, thành tích học tập trên lớp của Ly không thật sự tốt. Đôi khi bạn ấy quên làm bài tập về nhà vì bạn phải đi tập cho một trận đấu bóng rổ sắp tới. Những lúc như thế tôi luôn là người nhắc nhở bạn ấy, và tôi luôn rất nhiệt tình trong việc làm gia sư cho Ly. Sau một thời gian học cùng nhau, tôi đã giúp Ly có một thành tích khá hơn ở lớp, và đổi lại bạn ấy hướng dẫn tôi tham gia một số hoạt động thể thao để tôi có thể cải thiện sức khỏe. Bây giờ Ly đã là một cô gái xinh xắn với mái tóc dài và đôi mắt to, nhưng tính tình của bạn ấy vẫn sôi nổi và mạnh mẽ như lúc còn nhỏ. Tôi cảm thấy chúng tôi như hai mảnh trong một bức tranh ghép hình, và có vẻ như chúng tôi luôn có thể cân bằng được những khuyết điểm của đối phương. Chúng tôi đã là bạn trong một khoảng thời gian dài, vì thế hoàn toàn có thể nói rằng chúng tôi trưởng thành cùng với nhau. Ly là một cô bạn rất tốt, và tôi hi vọng chúng tôi sẽ luôn ở bên nhau trong một khoảng thời gian dài nữa.
Nhung is a close friend of mine, to say so because I do not have many friends and so is. But she was only close to me because I was the one who tolerated her little talk, and she was the only one who could withstand my constant talking. Interestingly, I and Nhung are not only different in character but also different in appearance. Contrary to what looks a squirrel, my body is a fat, round, full of cute look of Nhung. But there are big and brown eyes, a beautiful chestnut brown, a round face that is usually pink when I tease. The eyebrows deep when angry wrinkled look really awkward. In parular, you smile when you hear me talk so I never felt that I was monologue.
Học tốt
Tổng số học sinh học tin học và tiếng anh chiếm số phần học sinh cả lớp là
2/5+3/7=29/35 số học sinh
ĐS 29/35 số học sinh
Bảng động từ bất quy tắc tiếng anh đầy đủ nhất
Động từ nguyên mẫu | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ | Nghĩa của động từ | |
1 | abide | abode/abided | abode / abided | lưu trú, lưu lại |
2 | arise | arose | arisen | phát sinh |
3 | awake | awoke | awoken | đánh thức, thức |
4 | be | was/were | been | thì, là, bị. ở |
5 | bear | bore | borne | mang, chịu dựng |
6 | become | became | become | trở nên |
7 | befall | befell | befallen | xảy đến |
8 | begin | began | begun | bắt đầu |
9 | behold | beheld | beheld | ngắm nhìn |
10 | bend | bent | bent | bẻ cong |
11 | beset | beset | beset | bao quanh |
12 | bespeak | bespoke | bespoken | chứng tỏ |
13 | bid | bid | bid | trả giá |
14 | bind | bound | bound | buộc, trói |
15 | bleed | bled | bled | chảy máu |
16 | blow | blew | blown | thổi |
17 | break | broke | broken | đập vỡ |
18 | breed | bred | bred | nuôi, dạy dỗ |
19 | bring | brought | brought | mang đến |
20 | broadcast | broadcast | broadcast | phát thanh |
arise | arose | |||
awake | awoke | |||
be | was/were | |||
bear | bore | |||
become | became | |||
befall | befell | |||
begin | began | |||
behold | beheld | |||
bend | bent | |||
beset | beset | |||
bespeak | bespoke | |||
bid | bid | |||
bind | bound | |||
bleed | bled | |||
blow | blew | |||
break | broke | |||
breed | bred | |||
bring | brought | |||
broadcast | broadcast | |||
build | built |
Hok tốt !
nha !
abide,arise,awake,be,bear,become,befall,begin,behold,bend,beset,bespeak,bid,bind,bleed,blow,break,breed,
bring,broadcast,build,burn,cast,catch,chide,choose,cleave,come,cost,crow,cut,deal,dig,dive,drew,dream,
drink,drive,eat,fall,feed,feel,fight,find,flee,fling,fly,forbear,forbid,forecast,foresee,foretell,forget,forgive,get,gild,gird,give,go,grind,grow,hang,hear,heave,hide,hit,hurt,inlay,input,inset,keep,kneel,knit,know,lay,lead