dịch các từ này sang tiếng anh
Tin tức:
Thử thách:
Xe máy:
Kính râm:
Động vật:
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Trong nguyên tử, êlectrôn có thể dich chuyển từ nguyên tử này sang nguyên tử khác, từ vật này sang vật khác
Chọn C
Hạt có thể dịch chuyển từ nguyên tử này sang nguyên tử khác, từ vật này sang vật khác là electron
Chọn C
Hạt có thể dịch chuyển từ nguyên tử này sang nguyên tử khác, từ vật này sang vật khác là electron
khi một quả cầu nhiễm điện tiếp xúc quả cầu chưa nhiễm điện , lâp tức các electron dịch chuyển từ quả cầu đang bi nhiễm điện đến quả cầu chưa nhiễm điện . khi tác 2 quả cầu ra qua r cầu nhiễm điện âm khi nãy vẫn nhiễn điện âm nhưng yếu hơn hoặc đã trung hòa về điện ( trường hợp này hiếm gặp thường ko tính ) . còn quả cầu còn lại do nhận thêm electron từ quả cầu kia nên cũng nhiễm điện âm
khi tác 2 quả cầu ra qua r cầu nhiễm mk ko hiểu chỗ này bạn có thể nói rõ hơn đc ko ạ
Chúng tôi vừa chuyển đến một ngôi nhà mới và tôi đã làm việc chăm chỉ cả buổi sáng. Tôi đã cố gắng để có được ngôi nhà mới của tôi theo thứ tự. Điều này không hề dễ dàng vì tôi sở hữu hơn một nghìn cuốn sách. Tệ hơn nữa, căn phòng khá nhỏ, vì vậy tôi đã tạm thời đặt những cuốn sách của mình trên không gian sàn và tôi thực sự phải đi bộ trên chúng để ra hoặc vào phòng. Em gái tôi đã giúp tôi khiêng một trong những tủ sách cũ của tôi lên cầu thang. Cô ấy vào phòng tôi và ngạc nhiên tột độ khi nhìn thấy tất cả những cuốn sách đó trên sàn nhà. "Đây là tấm thảm đẹp nhất mà tôi từng thấy", cô nói. Anh ấy nhìn nó một lúc rồi nói thêm, '' Bạn không cần tủ sách gì cả. Bạn có thể ngồi đây vào những lúc rảnh rỗi và cần đến thú cưng xe hơi.
Bạn học lớp 5 à ,cùng khối với mình rồi ,kết bạn mình nha ! Còn về phần câu hỏi thì ............mình thua ,hỏng biết:d
News:
Challenges:
Motorbike:
Sunglasses:
Animal:
1. Accountant: kế toán viên
2. Actor: nam diên viên
3. Actress: nữ diễn viên
4. Architect: kiến trúc sư
5. Artist: họa sĩ
6. Assembler: công nhân lắp ráp
7. Babysitter: người giữ trẻ hộ
8. Baker: thợ làm bánh mì
9. Barber: thợ hớt tóc
10. Bricklayer / Mason: thợ nề, thợ hồ
11. Businessman: nam doanh nhân
12. Businesswoman: nữ doanh nhân
13. Butcher: người bán thịt
14. Carpenter: thợ mộc
15. Cashier: nhân viên thu ngân
16. Chef / Cook: đầu bếp
17. Child day- care worker: giáo viên nuôi dạy trẻ
18. Computer software engineer: Kỹ sư phần mềm máy vi tính
19. Construction worker: công nhân xây dựng
20. Custodian / Janitor: người quét dọn
21. Customer service representative: người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng
22. Data entry clerk: nhân viên nhập liệu
23. Delivery person: nhân viên giao hàng
24. Dockworker: công nhân bốc xếp ở cảng
25. Engineer: kỹ sư
26. Factory worker: công nhân nhà máy
27. Farmer: nông dân
28. Fireman/ Firefighter: lính cứu hỏa
29. Fisher: ngư dân
30. Food-service worker: nhân viên phục vụ thức ăn