Exercise1 :chuyển các danh từ sau sang danh từ số nhiều .
1 . a book - ...
2 . a pen - ...
3 . a class - ...
4 . a classroom - ...
5 . a country - ...
6 . a key - ...
7 . a box -...
8 . a pencil -...
9 . an eraser -...
10 . a day - ...
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 . an armchair - armchairs
2 . a board - boards
3 . a lamp - lamps
4 . a door - doors
5 . a window - windows
6 . a doctor - doctors
7 . a city - cities
8 . a leaf - leafs
9 . a bag - bags
10 . a telephone - telephones
11 . a cat - cats
12 . a chair - chairs
13 . an ox - oxes
14 . a basket - baskets
15 . a cow - cows
16 . a half - halfs
17 . a cup - cups
ủng hộ nhé~~
1.books 2. windows 3.pens
4.houses 5. boxes 6.classes
7.lamps 8.wives 9.families
10.doctors 11.people 12. radios
1.books
2.windows
3.pens
4.houses
5.boxes
6.classes
7.lamps
8.wives
9.families
10.doctors
11.people
12.radios
1. books
2. windows
3. pens
4. houses
5. boxes
6. classes
7. lamps
8. wives
9. family có thể là số ít hoặc số nhiều
10. doctors
11. people
12. radios
1. a book -> books
2.a window -> windows
3.a pen -> pens
4. a house -> houses
5.a box -> boxes
6. a class -> classes
7.a lamp -> lamps
8. a wife -> wives
9.a family -> familys
10.a doctor -> doctors
11. a person -> people
12. a radio -> radios
Chúc bạn học tốt !
1 They are rulers.
2 There are desks in the classroom.
3 They are flowers.
4 There are benches in the room.
5 These are my books.
6 The rulers are on the table.
7 What are these ?
8 Are those your students ?
9 Who are these ?
10 Where are my color pencils?
chuyên cac danh tu sau sang so nhieu
1.an egg -> eggs
2.a car -> cars
3.a car -> cars 10.a tomato -> tomatoes
4.an orange -> oranges 11.a leaf -> leaves
5.a house -> houses 12.a wife -> wives
6.a student -> students 13.a country -> countries
7.a class -> classes 14.a policeman -> policemen
8.a box -> boxes 15.a bamboo -> bamboos
9.a watch -> watches 16.an goose -> geese
chuyên cac danh tu sau sang so nhieu
1.an egg ->.....eggs.........
2.a car ->........cars........
3.a car ->............... 10.a tomato ->....tomatoes............
4.an orange ->.......oranges..... 11.a leaf ->.........leave......
5.a house ->.........houses....... 12.a wife ->....wives............
6.a student ->.........students........... 13.a country ->.....countries........
7.a class ->.........classes......... 14.a policeman ->.......policemen....
8.a box ->........boxes........ 15.a bamboo ->..........bamboo........
9.a watch ->.....watches....... 16.an goose ->.........geese..........
1, mice
2,rivers
3,leays
4, ladies
5, children
6, cities
7, teeth
8, dresses
9, radios
bạn cho dài quá nên mình chỉ cho cấu trúc thôi nhé!
hầu hết các động từ đều thêm s
1 vài động từ có đuôi là s, ss, ch, sh, x, o, z thì thêm es
cách đọc đuôi s/es:
/s/: các động từ có đuôi là t, k, te, ke, p, pe, f, gh, c, th
/iz/: các động từ có đuôi là ch, sh, ce, se, ge, x, ss, s
/z/: các trường hợp còn lại
1 fast
2hard
3 late
4 highly
5 slowly
6 far
7 early
8 nearly
9 quickly
10 happily
--------------------
1 typist
2 worker
3 teacher
4 cook
5 student
6 singer
7 driver
8 player
9 runner
10 reader
#\(Vion.Serity\)
#\(yGLinh\)
1 . a book - books
2 . a pen - pens
3 . a class - classes
4 . a classroom - classrooms
5 . a country - countries
6 . a key - keys
7 . a box - boxes
8 . a pencil - pencils
9 . an eraser - erasers
10 . a day - days
ủng hộ nhé~~
1. a book - books
2. a pen - pens
3. a class - classes
4. a classroom - classrooms
5. a country - countries
6. a key - keys
7. a box - boxes
8. a pencil - pencils
9. an eraser - erasers
10. a day - days