K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 6 2018
SốSố đếmSố thứ tự
1onefirst
2twosecond
3threethird
4fourfourth
5fivefifth
6sixsixth
7sevenseventh
8

eight

hok tốt

10 tháng 6 2018

1 = one

2 = tow 

3 = theer

4 = four 

5 = five

6 = six 

7 = seven 

8 = eghit 

3 tháng 5 2019

1. Công thức thì hiện tại đơn

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường

  • Khẳng định:S + V_S/ES + O
  • Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V(Infinitive) +O
  • Nghi vấn: DO/DOES + S + V (Infinitive)+ O ?

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe

  • Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + (an/a/the) N(s)/ Adj
  • Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + (an/a/the) N (s)/ Adj
  • Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + (an/a/the) N (s)/ Adj

Ví dụ:

  • I am a student.
  • She is not beautiful.
  • Are you a student?

2. Cách sử dụng:

- Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý. (E.g: The sun rises in the East and sets in the West.)

- Diễn tả 1 thói quen, một hành động thường xảy ra ở hiện tại. (E.g:I get up early every morning.)

- Nói lên khả năng của một người (E.g : He plays tennis very well.)

3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn:

Trong câu có xuất hiện từ sau: every (every day, every week, every month, ...)

Các trạng từ tần suất xuất hiện trong thì hiện tại đơn:  Always , usually, often, sometimes, seldom, rarely, hardly, never.

Ví dụ:

  • I use the Internet just about every day.
  • I always miss you.

II. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINUOUS)

    1. Công thức

    • Khẳng định: S + is/ am/ are + V_ing + O ( E.g: They are studying English.)
    • Phủ định: S+ is/ am/ are + NOT + V_ing + O (E.g: I’m not cooking now.)
    • Nghi vấn: Is/ am/ are + S+ V_ing + O ( Is she watching T.V at the moment?)

    2. Cách sử dụng

    • Diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói (E.g: The children are playing football now.)
    • Diễn tả hành động đang diễn ra nhưng không nhất thiết xảy ra tại thời điểm nói. (E.g: I am looking for a job)
    • Diễn tả 1 sự than phiền với hành động lặp đi lặp lại nhiều gây khó chịu, bực mình. Trong trường hợp này, câu thường có trạng từ tần suất "always". (E.g : He is always borrowing our books and then he doesn’t remember.)
    • Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước (E.g: I am flying to Thailand tomorrow.)

    Lưu ý quan trọng cần biết:

    Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ tri giác, nhận thức như : be, see, hear, feel, realize, seem, remember, forget, understand, know, , want, glance, smell, love, hate, ...

    Ví dụ:

    • am tired now.
    • He wants to go for a cinema at the moment.
    • Do you remember me?

    3. Dấu hiệu nhận biết:

    Trong câu có những từ: Now, right now, at present, at the moment,

    Trong các câu trước đó là một câu chỉ mệnh lệnh: Look!, Watch! Be quite!, ...

    III. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH - PRESENT PERFECT

    1. Công thức

    • Khẳng định: S + have/ has + Past pariple (V3) + O. (E.g: She has studied English for 2 years.)
    • Phủ định: S + have/ has + NOT+ Past pariple (V3) + O. (E.g: I haven’t seen my close friend for a month.)
    • Nghi vấn: Have/ has +S+ Past pariple (V3) + O? (E.g: Have you eaten dinner yet?)

    2. Cách sử dụng thì hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh:

    • Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không nói rõ thời điểm, có kết quả liên quan đến hiện tại:

    Ví dụ: : My car has been stolen./ Chiếc xe của tôi đã bị lấy cắp.

    • Diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại :

    Ví dụ: They’ve been married for nearly fifty years / Họ đã kết hôn được 50 năm rồi.

    3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành:

    Trong thì hiện tại hoàn thành thường có những từ sau: Already, yet, just, ever, never, since, for, recently, ...

    • just, recently, lately: gần đây, vừa mới
    • ever: đã từng
    • already: rồi
    • for + khoảng thời gian (for a year, for a long time, …)
    • since + mốc/điểm thời gian(since 1992, since June, …)
    • yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
    • so far = until now = up to now = up to the present: cho đến bây giờ

    V. QUÁ KHỨ ĐƠN (PAST SIMPLE)

    1. Công thức

    Với động từ thường:

    • (Khẳng định): S + V(past)+ O ( E.g: He worked as a policeman.)
    • (Phủ định): S + DID+ NOT + V (infinitive) + O ( She didn’t eat bread for the breakfast.)
    • (Nghi vấn): DID + S+ V (infinitive)+ O ? ( Did you call Zoey yesterday?)

    Với động từ Tobe:

    • (Khẳng định): S + WAS/WERE + (an/a/the) + N(s)/ Adj
    • (Phủ định): S+ WAS/ WERE + NOT + (an/a/the) + N(s)/ Adj
    • (Nghi vấn): WAS/WERE + S+ (an/a/the) + N(s)/ Adj?

    3. Cách dùng thì quá khứ đơn:

    Diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. 

    Ví dụ:

    • I went to the concert last week.
    • A few weeks ago, a woman called to report a robbery.

    3. Dấu hiệu nhận biết:

    Các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn: Yesterday ( hôm qua), last (night/ week/ month/ year), ago (cách đây), ...

    3 tháng 5 2019

    Bạn vào: https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/tat-tan-tat-ve-12-thi-trong-tieng-anh-co-ban-ndash-cong-thuc-cach-dung-va-dau-hieu-nhan-biet-37199.html

    Hok tốt

    16 tháng 4 2018

    Hello : Xin Chào

    16 tháng 4 2018

    Hello : xin chào
     Chúc bn hk tốt!

    29 tháng 11 2018

    Cẩu Khây

    hok tốt nhé

    29 tháng 11 2018

    trong 4 anh tai co 6 nhan vat 

    cau khay la nguoi anh

    hok tot

    Love

    1 tháng 10 2018

    Đây ạ em vái olm đùng có như câu trước nx ạ

    It will be a great joy or happiness for everyone if we can own a house designed by ourselves. A house in my dream is not necessarily a large house, as long as it fits my style and character. A house located on the outskirts of town will be very suitable for me to enjoy a serene life. It will be a two- storey house facing west-south side. Moreover, my house can not be lack of a large garden surrounded by thousands of different colors of flowers and fruits. I it the most when having a breakfast or enjoying night views in my own garden. Simplicity is beauty, this explains why I would prefer an airy space rather than a well- equipped house. However, the house should have basic necessities in the kitchen and bathroom to serve all my demands in daily life. In addition, I will use bright color tones for the whole house, especially my bedroom to make it more spacious. My bedroom will be more perfect and ideal if it has a balcony where i could smell the fragrance from the garden as well as enjoy the sound of the birds in the morning. Besides, I also have an intention of having a small garage and storage. In conclusion, nothing but a suitable house for my lifestyles will fulfill my future dream.

    1 tháng 10 2018

    My dream house is a large villa. It is near the coast, surrounded by rows of coconut trees and the blue sea. There are sixteen rooms in my house and half of them for relaxation and entertainment. It has a big garage so that I can store my super cars there. My house has wind power or solar energy. I use hi-tech and automa machines such as a smart clock, modern fridge, automa dishwasher and washing machine. They can be controlled by voice and help me tell the time, forecast weather, preserve food and wash dishes and clothes. There is a super smart TV in my house. I might surf the internet, watch my favourite TV programmes from space or contact friends on other planets by this fantas TV. I might also join online classes on TV and not have to go to school.

    11 tháng 11 2021

    TL:

    Trừ : minus

    Cộng:plus

    Chia: Divide

    Nhân : multiply

    11 tháng 11 2021

    TrừCông : Minus Cong

    Nhân (Cửu chương) : Human (Nine Chapters)

    Chia : Divide

    nhớ k

    :

    25 tháng 5 2017

    mình nè

    nhưng bạn đừng đăng câu hỏi linh tinh nữa nha

    28 tháng 7 2017

    mình là fan nà

    25 tháng 4 2016

    I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại (0.5đ)

    1. A. Books              B. Pencils                  C. Rulers                        D. Bags
    2. A. Read               B. Teacher                 C. Eat                             D. Ahead
    3. A. Tenth              B. Math                       C. Brother                      D. Theater
    4. A. Has                 B. Name                     C. Family                       D. Lamp
    5. A. Does               B. Watches                 C. Finishes                    D. Brushes

    II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại (0.5đ)

    1. A. Never             B. Usually                    C. Always                     D. After
    2. A. Orange           B. Yellow                     C. Apple                       D. Blue
    3. A. Sing                B. Thirsty                     C. Hungry                    D. Hot
    4. A. Apple              B. Orange                    C. Milk                         D. Pear
    5. A. Face               B. Eye                          C. Month                      D. Leg

    III. Vòng tròn chữ cái A,B,C hoặc D thay cho từ em cho là đúng nhất để hoàn thành các câu sau đây. (3.0đ)

    1. She ................... to the radio in the morning.

    A. listen                  B. watches                   C. listens                      D. sees

    2. My friend ................... English on Monday and Friday.

    A. not have            B. isn't have                 C. don't have                D. doesn't have

    3. I am ..........., so I don't want to eat any more.

    A. hungry              B. thirsty                       C. full                            D. small

    4. Last Sunday we................in the sun, we ẹnjoyed a lot.

    A. had great fun    B. have great fun         C. have funs                 D. had great funs 

    5. I'm going to the .................... now. I want to buy some bread.

    A. post office        B. drugstore                 C. bakery                      D. toy store

    6. Another word for "table tennis".............................

    A. badminton        B. ping-pong               C. football                      D. volleyball

    7. The opposite of "weak" is ....................................

    A. thin                   B. small                      C. strong                        D. heavy

    8. How............is it from here to Hanoi?

    A. often                 B. far                          C. many                         D. much

    9. Where...................you yesterday? I was at home.

    A. was                  B. are                         C. were                          D. is

    10. What is the third letter from the end of the English alphabet?

    A. X                      B. Y                           C. X                               D. V

    11. ................... you like to drink coffee? Yes, please.

    A. What               B. Would                    C. Want                         D. How

    12. I often watch football matches..............Star Sports Channel.

    A. on                   B. in                           C. at                               D. of

    13. What about ................. to Hue on Sunday?

    A. to go              B. go                          C. going                          D. goes

    14. I...............go swimming because I can't swim

    A. often              B. never                     C. usually                        D. sometimes

    15. His mother bought him ........... uniform yesterday

    A. a                   B. an                           C. the                              D. two

    16. The story is so uninteresting, it means that the story is.........................

    A. nice              B. exciting                   C. funny                           D. boring

    17. My school ...... three floors and my classroom is on the first floor.

    A. have             B. has                         C. are                               D. is

    18. His mother is a doctor. She works in a ..................... .

    A. hospital         B. post office              C. restaurant                   D. cinema

    19. He often travels......................car...........................my father.

    A. by/ for           B. by/ with                  C. with/ by                        D. for / by

    20. I ask my mother to..............my dog when I am not at home

    A. see               B. look after               C. look at                          D. take of

    21. There are...................eggs in the fridge.

    A. a lot              B. a few                     C. a little                           D. little

    22. What do you do .............................the weekend.

    A. on                 B. in                          C to                                   D. for

    23. I am going .........Ha Long bay

    A. visiting          B. visit                      C. visited                           D. to visit

    24. There isn't ......................milk in the bottle.

    A. an                 B. a                          C. any                               D. some

    25. How much is a ...................of toothpaste.

    A. can               B. bar                       C. tube                              D. box

    25 tháng 4 2016

    I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại (0.5đ)

    1. A            2. D             3. C               4. B                     5. A

    II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại (0.5đ)

    1. D            2. C            3. A               4. C                      5. C

    III. Vòng tròn chữ cái A, B, C hoặc D thay cho từ em cho là đúng nhất để hoàn thành các câu sau đây. (3.0đ)

    1. C            2. D            3. C              4. A                      5. C

    6. B            7. C            8. B              9. C                     10. A

    11. B          12. A          13. C           14. B                    15. A

    16. D          17. B          18. A           19. B                    20. B

    21. B          22. A           23. D           24.C                   25. C

    26. C          27. E           28. D           29. A                  30. B

    IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau. (1.0đ)

    1. from - to                    2. in -in                 3. For                4. With

    5. on           6. at - on                                 7. between

    V. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (1.0đ)

    1. is skipping               2. are                     3. is playing      4. do 5. saw

    6. is-speaks-will come-will stay-will visit

    VI. Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng cho những câu hỏi được đưa ra bằng cách khoanh tròn chữ cái (A, B, C hoặc D) (1.0đ)

    1. D            2. D           3. B                       4. B                   5. B