K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 6 2021

1 richer than

2 smaller than

3 hotter than

4 the oldest

5 the youngest

6 the saddest

7 older

8 harder than

9 the biggest

10 the coldest

11 the safest 

12 the hottest

13 the richest

14 cheaper

15 the poorest

16 bigger than

17 more beautiful

18 more mordern than

19 better than

20 the cleverest

19 tháng 6 2021

Cảm ơn bạn!^^

20 tháng 4 2023

Kiến thức cần nhớ: So sánh bằng phần bù, Hai phân số, Phân số nào có phần bù nhỏ hơn thì phân số đó lớn hơn và ngược lại. Ta dùng so sánh phân số bằng phần bù trong các trường hợp sau.

  Mẫu số 1 > tử số 1;    Mẫu số 2 > tử số 2

 và  mẫu số 1 - tử số 1  = mẫu số 2 - tử số 2

\(\dfrac{35}{53}\) = 1 - \(\dfrac{18}{53}\) ;     \(\dfrac{29}{47}\) = 1 - \(\dfrac{18}{47}\)

Vì \(\dfrac{18}{53}\) < \(\dfrac{18}{47}\) nên \(\dfrac{35}{53}\) > \(\dfrac{18}{47}\)

 

14 tháng 6 2021

Bạn tham khảo

Cấu trúc so sánh hơn nhất

Noun (subject) + verb + the + superlative adjective + noun (object).

Ví dụ: My house is the largest one in our neighborhood.

Tính từ đơn âm

Thêm -er đối với so sánh và -est đối với hơn nhất.Nếu tính từ có phụ âm + nguyên âm đơn + phụ âm có phát âm, phụ âm cuối cùng phải được tăng gấp đôi trước khi thêm kết thúc.

Tính từ        So sánh hơn     So sánh hơn nhất

talltallertallest
fatfatterfattest
bigbiggerbiggest
sadsaddersaddest

Tính từ có hai âm

Tính từ với hai âm tiết có thể hình thành so sánh bằng cách thêm -er hoặc bằng cách thêm more  vào trước tính từ. Những tính từ này tạo thành so sánh hơn nhất bằng cách thêm -est hoặc thêm most  trước tính từ.Trong nhiều trường hợp, cả hai hình thức được sử dụng, mặc dù một cách sử dụng sẽ phổ biến hơn so với cách khác. Nếu bạn không chắc liệu tính từ hai âm tiết có thể tạo thành so sánh hay so sánh hơn nhất bằng cách nào, hãy chọn cách an toàn là sử dụng more và most . Đối với những tính từ tận cùng bằng y, đổi y thành i trước khi thêm đuôi so sánh vào.

Tính từ       So sánh hơn         So sánh hơn nhất

happyhappierhappiest
simplesimplersimplest
busybusierbusiest
tiltedmore tiltedmost tilted
tangledmore tangledmost tangled

Tính từ có ba âm hoặc hơn

Tính từ với ba hoặc nhiều âm tiết tạo thành sự so sánh bằng cách đặt more phía trước tính từ, và đặt most trước tính từ so sánh hơn nhất.

Tính từ          So sánh hơn          So sánh hơn nhất

importantmore importantmost important
expensivemore expensivemost expensive
 

Bạn tham khảo

Cấu trúc so sánh hơn nhất

Noun (subject) + verb + the + superlative adjective + noun (object).

Ví dụ: My house is the largest one in our neighborhood.

Tính từ đơn âm

Thêm -er đối với so sánh và -est đối với hơn nhất.Nếu tính từ có phụ âm + nguyên âm đơn + phụ âm có phát âm, phụ âm cuối cùng phải được tăng gấp đôi trước khi thêm kết thúc.

Tính từ        So sánh hơn     So sánh hơn nhất

talltallertallest
fatfatterfattest
bigbiggerbiggest
sadsaddersaddest

Tính từ có hai âm

Tính từ với hai âm tiết có thể hình thành so sánh bằng cách thêm -er hoặc bằng cách thêm more  vào trước tính từ. Những tính từ này tạo thành so sánh hơn nhất bằng cách thêm -est hoặc thêm most  trước tính từ.Trong nhiều trường hợp, cả hai hình thức được sử dụng, mặc dù một cách sử dụng sẽ phổ biến hơn so với cách khác. Nếu bạn không chắc liệu tính từ hai âm tiết có thể tạo thành so sánh hay so sánh hơn nhất bằng cách nào, hãy chọn cách an toàn là sử dụng more và most . Đối với những tính từ tận cùng bằng y, đổi y thành i trước khi thêm đuôi so sánh vào.

Tính từ       So sánh hơn         So sánh hơn nhất

happyhappierhappiest
simplesimplersimplest
busybusierbusiest
tiltedmore tiltedmost tilted
tangledmore tangledmost tangled

Tính từ có ba âm hoặc hơn

Tính từ với ba hoặc nhiều âm tiết tạo thành sự so sánh bằng cách đặt more phía trước tính từ, và đặt most trước tính từ so sánh hơn nhất.

Tính từ          So sánh hơn          So sánh hơn nhất

importantmore importantmost important
expensivemore expensivemost expensive
 
8 tháng 11 2016

* Giống nhau:
- đều có các điều kiện nghiệm đúng: bố mẹ thuần chủng, tính trội phải hoàn toàn, mỗi gen quy định một tính trạng và nằm trên NST riêng, số các thể phân tích phải đủ lớn.
- Ở F1 đồng tính, F2 có sự phân li tính trạng.
- Sự di truyền của các cặp tính trạng đều dựa trên sự kết hợp hai cơ chế: phân li và tổ hợp.

* Khác nhau:
+ định luật phân li:
- F1 dị hợp 1 cặp gen tạo ra hai loại giao tử.
- F2 có hai loại kiểu hình với tỉ lệ 3 : 1.
- F2 có 4 tổ hợp với 3 kiểu gen.
- F2 không xuất hiện biến dị tổ hợp.
+ định luật phân li độc lập:
- F1 dị hợp 2 cặp gen tạo ra 4 loại giao tử.
- F2 có 4 kiểu hình với tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1.
- F2 có 16 tổ hợp và 9 kiểu gen.
- F2 xuất hiện biến dị tổ hợp.

8 tháng 11 2016

* Giống nhau:
- đều có các điều kiện nghiệm đúng: bố mẹ thuần chủng, tính trội phải hoàn toàn, mỗi gen quy định một tính trạng và nằm trên NST riêng, số các thể phân tích phải đủ lớn.
- Ở F1 đồng tính, F2 có sự phân li tính trạng.
- Sự di truyền của các cặp tính trạng đều dựa trên sự kết hợp hai cơ chế: phân li và tổ hợp.

* Khác nhau:
+ ĐL Phân li:
- F1 dị hợp 1 cặp gen tạo ra hai loại giao tử.
- F2 có hai loại kiểu hình với tỉ lệ 3 : 1.
- F2 có 4 tổ hợp với 3 kiểu gen.
- F2 không xuất hiện biến dị tổ hợp.
+ ĐL phân li độc lập:
- F1 dị hợp 2 cặp gen tạo ra 4 loại giao tử.
- F2 có 4 kiểu hình với tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1.
- F2 có 16 tổ hợp và 9 kiểu gen.
- F2 xuất hiện biến dị tổ hợp.

Ex1 a : Viết dạng so sánh hơn và so sánh nhất ADJ          So sánh hơn        So sánh nhất1.Big           bigger              the  biggest   2. Hot……………………………………………3. Sweet…………………………………………..4. Few…………………………………………5. Little……………………………………………..6. Comfortable………………………………………7. Important……………………………………………..8. Expensive………………………………………..9. Good………………………………………………….10. Far…………………………………………………………………….11. Bad…………………………………………………………………....12. Thin…………………………………………………………………...13....
Đọc tiếp

Ex1 a : Viết dạng so sánh hơn và so sánh nhất 
ADJ          So sánh hơn        So sánh nhất
1.Big           bigger              the  biggest   
2. Hot……………………………………………
3. Sweet…………………………………………..
4. Few…………………………………………
5. Little……………………………………………..
6. Comfortable………………………………………
7. Important……………………………………………..
8. Expensive………………………………………..
9. Good………………………………………………….
10. Far…………………………………………………………………….
11. Bad…………………………………………………………………....
12. Thin…………………………………………………………………...
13. Busy………………………………………………………………….
14. Interesting …………………………………………………………..
15. Short………………………………………………………………….
16. High………………………………………………………………….
17. Much…………………………………………………………………
18. Funny………………………………………………………………..
19. Fast………………………………………………………………….
20. Boring ………………………………………………………

1
5 tháng 1 2023

2. Hot……hotter………………the hottest……
3. Sweet……sweeter    the sweetest…..
4. Few……fewer……the fewest.
5. Little…………………less……………the least…

6. Comfortable…more comfortable……the most comfortable…………
7. Important……more important…………the most important…..
8. Expensive……more expensive………the most expensive
9. Good……better…………the best…….
10. Far……farther………the farthest……………………………….
11. Bad……worse……the worst…………………………………....
12. Thin……thinner……the thinnest………………………………………...
13. Busy…busier…………the busiest………………………………….
14. Interesting …more interesting…………the most interesting……………..
15. Short……shorter…………the shortest……………………….
16. High……higher…………the highest………………….
17. Much……more………the most………………………………
18. Funny……funnier……the funniest………………………………..
19. Fast……faster…………the fastest……………………….
20. Boring ……more boring………the most boring…………