Tìm hai tính từ chỉ màu sắc và đặt câu với mỗi từ vừa tìm được .
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
20 tính từ:
1.long: dài
2.short: ngắn
3.low: thấp
4.tall: cao
5.fat: mập
6.boring: nhàm chán
7.interesting: thú vị
8.live(adj): trực tiếp
9.beautiful: đẹp
10.friendly:thân thiện
11.unfriendly: không thân thiện
12.hot: nóng
13.cold: lạnh
14.large: rộng
15.small: nhỏ, bé
16.fast: nhanh
17.cheap: giá rẻ
18.expensive: giá đắt
19.slow: chậm
20.busy: bận
Đặt câu:
1.She is very beautiful.
2.My mother is very friendly with everyone.
3.My father is very busy with work.
4.This shirt looks expensive.
5.Earth has a very large area.
6.The weather is very cold.
7.Television is streaming live news program.
1:xanh xao
-> cụm tt:rất xanh xao
-> câu: khuôn mặt bà ấy trông rất xanh xao.
2: đỏ
->cụm tt: đỏ quá
->câu: Qủa táo kia đỏ quá!
- Hai từ trái nghĩa với từ chăm chỉ đó là: lười biếng, lười nhác.
Đặt câu:
- Vì lười biếng không chịu học bài nên kì này nó bị nhiều điểm kém.
- Hắn nổi tiếng là lười nhác nhất vùng nên chẳng ai muốn giúp đỡ.
Cây hoa kia đẹp quá
Hoa mai mang 1 màu vàng như nắng mai
Hoa hồng trông thật kiêu sa
đen tuyền
đỏ chói
mái tóc mẹ em đen tuyền và óng mượt
mặt trời đỏ chói
đen lóe
đen chói
mẹ em có bộ tóc đen chói