Tìm từ đồng nghĩa với dặn dò
Mình đang cần gấp các bạn giúp mình nhá
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Yêu nước: ái quốc
Cha mẹ : phụ mẫu
Biển lớn : đại dương
Anh em : huynh đệ
Yêu nước :Ái quốc
Cha mẹ : Phụ mẫu
Biển lớn :Đại dương
Anh em : Huynh đệ
xuất sắc,xuất chúng,thông minh,sáng dạ,thần đồng,tài năng,siêu sao,vượt trội,hơn người
chị có nhiêu đây thôi nha em
Từ đồng nghĩa : thanh minh
Em thanh minh với mọi người.
nhớ tick cho mình nhé
TL :bất nhân
2 : đặt câu :
Mụ phù thủy trong truyện quả thật bất nhân
từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giồng nhau hoặc gần giồng nhau
1. sớm >< tối, ngày >< đêm
2. gần >< xa, ngoài >< trong
3. to >< nhỏ
4. ngắn >< dài
Động từ
dặn cẩn thận, với thái độ rất quan tâm
dặn dò cẩn thận
"Tay cầm bầu rượu nắm nem, Mảng vui quên hết lời em dặn dò." (Ca dao)
Đồng nghĩa: căn dặn
nhắc nở nha !!!