K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 5 2018

cuối hok kì 2 nha

7 tháng 5 2018

Môn Văn
Câu 1: (1 điểm) 
Kể tên các truyện truyền thuyết đã học hoặc đọc thêm trong chương trình Ngữ văn 6 tập 1
Câu 2: ( 2 điểm) 
Cho câu văn sau: "Vua cha yêu thương Mị Nương hết mực, muốn kén cho con một người chồng thật xứng đáng". 
(Sơn Tinh, Thủy Tinh)
a, Xác định cụm danh từ trong câu văn trên. (1 điểm)
b, Hãy phân tích mô hình cấu tạo của cụm danh từ đó. (1 điểm)
Câu 3 : (7 điểm) 
Kể về một thầy ( cô ) giáo mà em quý mến.

7 tháng 10 2018

Mình có đi thi nhưng không nhớ được đâu mình nhớ đó là toán nâng cao lớp 4 và 5 nhé bạn.

12 tháng 2 2019

Lên trên  mạng mà tìm chứ ở đây ko có đâu.

12 tháng 2 2019

mik ở tận Kim Bôi cơ

6 tháng 5 2018

mk chỉ có ở thanh oai thôi .lấy đề mà ôn

9 tháng 5 2018

bạn chấp nhận lấy đề à

9 tháng 4 2018

Bạn khi nào thi ?

9 tháng 4 2018

Chiều mai bạn nhé! @Jey

https://nguyentuc2thanhmy.violet.vn/present/de-thi-hsg-toan-8-thanh-chuong-2010-2015-11572578.html

https://thcs-nghiaan-nghean.violet.vn/present/hsg-toan-8-nghia-dan-15-16-12511169.html

11 tháng 4 2019

bạn nào có thì gửi qua cho mình luôn với nha. cảm ơn các bạn.

1 tháng 7 2019

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1.

A. books
B. pencils 
C. rulers 
D. bags

2.

A. read
B. teacher
C. eat
D. ahead

3.

A. tenth
B. math
C. brother
D. theater

4.

A. has
B. name
C. family
D. lamp

5.

A. does 
B. watches
C. finishes
D. brushes

6.

A. city 
B. fine
C. kind  
D.

7.

A. bottle
B. jo
C. movie 
D. chocolate

8.

A. son
B. come
C. home
D. mother

II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại

1.

A. never 
B. usually
C. always 
D. after

2.

A. orange 
B. yellow 
C. apple  
D. blue

3.

A. sing
B. thirsty 
C. hungry 
D. hot

4.

A. apple
B. orange 
C. milk
D. pear

5.

A. face
B. eye  
C. month
D. leg

6.

A. you
B. their 
C. his
D. my

7.

A. sunny 
B. windy
C. weather 
D. rainy

8.

A. in 
B. but
C. of 
D. under

III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau

1. She ………………. to the radio in the morning.

A. listen
B. watches
C. listens
D. sees

2. My friend ………………. English on Monday and Friday.

A. not have      
B. isn’t have
C. don’t have
D. doesn’t have

3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.

A. hungry
B. thirsty
C. full 
D. small

4. Last Sunday we…………….in the sun, we enjoyed a lot.

A. had great fun 
B. have great fun
C. have funs
D. had great funs

5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.

A. post office
B. drugstore
C. bakery 
D. toy store

6. Another word for “table tennis”………………………..

A. badminton       
B. ping-pong
C. football       
D. volleyball

7. The opposite of “weak” is ………………………………

A. thin            
B. small           
C. strong       
D. heavy

8. How…………is it from here to Hanoi?

A. often           
B. far         
C. many        
D. much

9. Where……………….you yesterday? I was at home.

A. was       
B. are        
C. were        
D. is

10. What is the third letter from the end of the English alphabet?

A. W        
B. Y          
C. X           
D. V

11. ………………. you to drink coffee? Yes, please.

A. What      
B. Would      
C. Want        
D. How

12. I often watch football matches…………..Star Sports Channel.

A. on        
B. in          
C. at          
D. of

13. What about …………….. to Hue on Sunday?

A. to go      
B. go         
C. going       
D. goes

14. I……………go swimming because I can’t swim

A. often      
B. never        
C. usually       
D. sometimes

15. His mother bought him ……….. uniform yesterday

A. a        
B. an       
C. the        
D. two

16. The story is so uninteresting, it means that the story is…………………….

A. nice      
B. exciting      
C. funny       
D. boring

17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.

A. have         
B. has       
C. are        
D. is

18. His mother is a doctor. She works in a ………………….

A. hospital       
B. post office      
C. restaurant       
D. cinema

19. He often travels......................car……………….........my father.

A. by/ for      
B. by/ with       
C. with/ by       
D. for / by

20. I ask my mother to…………..my dog when I am not at home

A. see        
B. look after        
C. look at        
D. take of

IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau

1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.

2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.

3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.

4. I agree (6)………..… you about that.

5. I have English……………Wednesday and Friday

6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please!

V. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. What (be).......................your sister doing now? She (skip).....................................

2. There (be)………………a lot of people at the party last night.

3. Kate (play).....................volleyball every afternoon, but she (play)..........................................badminton now.

4. We should (do)..........................morning exercises

5. He (see)…………………………….. a big dragon in his dream.

6. Laura (be)...............from Canada. She (speak).................. English and French. She (come)......................to Vietnam tomorrow. She (stay)..................in a hotel in HCM City for 3 days. She (visit) ............... a lot of places of interest in Viet Nam

7. My brother can (swim)....................................

8. I prefer (live)…………………..in a village because it is peaceful.

9. There (be)…………………………………… a chair and two tables in the room.

VI. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây

1. What time / Nga / get / morning?

………………………………………………………………………………………………

2. You / can / games / afternoon / but / must / homework / evening

………………………………………………………………………………………………

3. It is / cool / dry / November /April

………………………………………………………………………………………………

4. When / it / hot / we / often / go / swim

………………………………………………………………………………………………

5. Last summer/ Nam/ spent/ holiday/ Singapore/ his family

………………………………………………………………………………………………

6. I/ want/ robot/ to/ the cleaning/ the cooking

………………………………………………………………………………………………

7. They/ went/ China / plane / stayed / a hotel

………………………………………………………………………………………………

8. We / don’t/camping/because/we/ have/ tent

………………………………………………………………………………………………

VII. Điền từ thích hợp vào ô trống

Vietnam is in the South- East Asia. It has (1)_________ of beautiful mountains, rivers and beaches. (2) ________ are two long (3) ________ in Vietnam: the Red River in the north and the Mekong River in the (4) ________ . The Mekong River is the (5)________

river in the South- East Asia and of course it is longer (6) ________ the Red River. The Mekong River starts in Tibet and (7) ________ to the Bien Dong.

Phanxipang is the highest(8)________ in Vietnam. It’s 3,143 meters. Vietnam also (9) ________ many nice beaches such (10) ________ Sam Son, Do Son, Nha Trang, Vung Tau.

VIII. Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không thay đổi bắt đầu bằng từ cho sẵn

1. My brother is taller than me.

-> I………………………………………………………

2. My class had 35 pupils last year.

-> There ………………………………………………

3. Nam s tea.

-> Nam’s favorite …….………………………………

4. Let’s go fishing.

-> Why don’t we ………………………………………

5. The bookstore is behind the bakery.

-> The bakery is .………………………………………

6. Ha walks to school everyday.

-> Ha goes ……..………………………………………

7. She is Hoa’s mother.

-> Hoa …………………………………………………

8. Linda s chicken.

-> Her favorite…………………………………………

1 tháng 7 2019

thank you

22 tháng 10 2017

nếu mà có thì cũng ko phải là giống đâu đừng có mong chờ

vì mỗi trường một đề mà chắc chắn sẽ khác

27 tháng 10 2017

em mới học lớp 4