K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 5 2018

trên mạng ko thiếu đâu

7 tháng 5 2018

1. Từ chỉ số lượng:

  • a lot of + N đếm được và không đếm được
  • lots of + N đếm được và không đếm được
  • many + N danh từ đếm được số nhiều
  • much + N không đếm được

Ex: She has lots of / many books.

There is a lot of / much water in the glass.

2.  Câu so sánh:

a. So sánh hơn:

  • Tính từ ngắn: S + be + adj + er + than  …..         I am taller than
  • Tính từ dài: S + be + more + adj + than ….           My school is  more beautiful  than your school.

b.  So sánh nhất:

  • Tính từ ngắn: S + be + the + adj + est …..            He is the tallest in his
  • Tính từ dài: S + be + the most + adj ….             My school is the most

c.  Một số từ so sánh bất qui tắc:

  • good / well              better              the best
  • bad                         worse              the worst

3.  Từ nghi vấn:

  • what: cái gì
  • where:ở đâu
  • who: ai
  • why: tại sao
  • when: khi nào
  • how: như thế nào
  • how much: giá bao nhiêu
  • how often: hỏi tần suất
  • how long: bao lâu
  • how far: bao xa
  • what time: mấy giờ
  • how much + N không đếm được:  có bao nhiêu
  • how many + N đếm được số nhiều:  có bao nhiêu

4.  Thì

Thì

Cách dùngDấu hiệu

Ví dụ

SIMPLE PRESENT

(Hiện tại đơn)

 

– To be: thì, là, ở

KĐ: S + am / is / are

–  chỉ một thói quen ở hiện tại

–  chỉ một sự thật, một chân lí.

– always, usually, often, sometimes, seldom, rarely (ít khi), seldom (hiếm khi), every, once (một lần),–  She often gets up at 6 am.

–  The sun rises in the east. (Mặt trời mọc ở hướng Đông)

PĐ: S + am / is / are + not NV: Am / Is / Are + S …?

– Động từ thường: KĐ: S + V1 / V(s/es)

PĐ: S + don’t/ doesn’t + V1 NV: Do / Does + S + V1 …?

 twice (hai lần) 
PRESENT CONTINUOUS

(Hiện tại tiếp diễn) KĐ: S + am / is / are + V-ing

PĐ: S + am / is / are + not + V-ing

 

NV: Am / Is /Are + S + V-ing?

– hành động đang diễn ra ở hiện tại.–  at the moment, now, right now, at present

–  Look! Nhìn kìa

–  Listen! Lắng nghe kìa

–  Now, we are learning

English.

–  She is cooking at the moment.

SIMPLE PAST

(Quá khứ đơn)

 

–  To be:

KĐ: I / He / She / It + was You / We / They + were

PĐ: S + wasn’t / weren’t NV: Was / were + S …?

 

–  Động từ thường: KĐ: S + V2 / V-ed

PĐ: S + didn’t + V1 NV: Did + S + V1 ….?

– hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ.– yesterday, last week, last month, …ago, in 1990, in the past, …–  She went to London last year.

–  Yesterday, he walked

to school.

SIMPLE FUTURE

(Tương lai đơn)

 

KĐ: S + will / shall + V1 I will = I’ll

PĐ: S + will / shall + not + V1 (won’t / shan’t + V1)

 

NV: Will / Shall + S + V1 …?

– hành động sẽ xảy ra trong tương lai– tomorrow (ngày mai), next, in 2015, tonight (tối nay), soon (sớm) ….–  He will come back tomorrow.

–  We won’t go to school next Sunday.

6 tháng 5 2018

https://tailieu.vn/tag/on-thi-hoc-sinh-gioi-tieng-anh-lop-7.html

20 tháng 12 2018

CỤM TỪ CHỈ KẾT QUẢ: enough, too

a/ enough ….to (đủ …..để có thể)

S + V + adj/ adv + enough (for O) + to-V1

S + V + enough + N + to-V1

Ex: My sister can’t get married because she is young.

___________________________________________

I didn’t buy a new computer because I didn’t have money.

___________________________________________

b/ too ….to (quá ….không thể)

S + V + too + adj/ adv (for O) + to-V1

Ex: He is very short, so he can’t play basket ball.

- He is ___________________________________

The house is very expensive. We can’t buy it.

- The house _________________________________

MỆNH ĐỀ CHỈ KẾT QUẢ

a/ so ….that (quá … đến nỗi)

S+ V+ so + adj/ adv + that + S + can’t/ couldn’t/ wouldn’t + V1 ……

Ex: 1. The coffee is very hot. I can’t drink it.

- The coffee ________________________________

2. I couldn’t catch him because he ran very fast.

- He ran _____________________________________.

b/ such …. that (quá … đến nỗi)

S+ V + such (a/ an) + adj + N + that + S + can’t/ couldn’t/ wouldn’t + V1 ……

Note: không dùng a, an nếu danh từ là danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được

Ex: 1. It is a cool day. We don’t need to turn on the air- conditioner.

- It is _______________________we don’t need to turn on the air- conditioner.

2. It is such a long homework that I can’t finish it in an hour.

-The homework is so ___________________________________________.

3. The bag was so heavy that I couldn’t carry it.

- It is such ___________________________________________________.

Note:

- Cấu trúc enough và too:

+ nếu 2 chủ từ khác nhau thì dùng for + O

+ không sử dụng các đại từ it, her, him, them để chỉ danh từ phía trước

The house is very expensive. We can’t buy it.

- The house is too expensive for us to buy.

- Cấu trúc so và such: phải dùng đại từ it, her, him, them để chỉ danh từ phía trước

- The house is so expensive that I can’t buy it.

- so many + N đếm được số nhiều: quá nhiều …

There are so many students that I can’t remember their name.

so much + N không đếm được: quá nhiều …

I drank so much coffee that I couldn’t sleep.

so few + N đếm được số nhiều: quá ít ….

There were so few people that they cancelled the meeting.

so little + N không đếm được: quá ít….

He had so little money that he couldn’t buy that book.

CÂU CẢM THÁN

What + (a/ an) + adj + N!

Note: không dùng a, an nếu danh từ là danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được

- What a lovely dress! - What an expensive car!

-What hot coffee! - What good students!

THÌ (TENSES)

ThìKhẳng địnhPhủ địnhNghi vấnDấu hiệu
Hiện tại đơnS+ V1
S + V(s-es)
(be): am- is- are
S + don’t/ doesn’t + V1
S+ am not/ isn’t/ aren’t

(Wh) + Do/ Does + S + V1?

(Wh) + Am/ Is/ Are + S+…?

Everyday, usually, never, often, sometimes, always,...

Hiện tại tiếp diễnS + am/ is/ are + V-ingS + am/ is/ are (not) +V-ingAm/ Is/ Are + S + V-ing?Now, at the present, at the moment, at this time, Look!, Listen!, Be careful!, Hurry up!
19 tháng 2 2021
1. A Gift Of a Friend – Demi Lovato

2. A Thousand Years – Christina Perri

3. Apologize – Timbaland

 
19 tháng 2 2021

CẢM ƠN NHA

10 tháng 5 2018

PART A: LISTENING COMPREHENSION (10pts)

I. Listen to the conversation and decide which statements are true or false. k (v) in the right column. (6pts)

Statements

True

False

1. Mi enjoys collecting glass bottles.

2. She started her hobby four years ago.

3. Her father shares this hobby with her.

4. She thinks collecting glass bottles is difficult.

5. She can make flower vases or lamps from these bottles.

6. She will continue her hobby in the future.

 

II. You will hear a woman asking for information about the city bus tour. Listen and complete the answers 7-10. (4pts)

City Bus Tours

Bus Tours depart every (7) _________  minutes.

Last tour departs at (8) __________.

ket prices:      + Adults:     £10 

                            + Children:  £ 5

Tour Bus Office Address:  (9) __________________  Street.

Buses leave from the (10) _________ Hall.

PART B: PRONUNCIATION, VOCABULARY AND GRAMMAR

III. Choose the word A, B, C or D whose underlined part is pronounced differently from the others. (4pts)

11. A. pick               B. ticket                C. rock                     D. vacation

12. A. start              B. minutes             C. measure               D. sick

13. A. together         B. guess               C. regular                  D. teenager

14. A. knife              B. socket              C. desk                      D. bookshelf

IV. Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. (10pts)

15. This papaya is green. It is not __________.

A. small                   B. yellow               C. good                       D. ripe

16. I didn't go to the cinema yesterday and Lan __________.

A. doesn't, either       B. didn't, neither     C. didn't, either            D. wasn't, either

17. Would you to go to the movies tonight? - __________

A. Yes, I do               B. Yes, I would      C. Yes, I'd love to         D. Yes, please

18. Some people play video games at home. __________ play them in arcades.

A. Others                   B. Other               C. Another                   D. Each other

19. Hoa is reading short stories __________ Jack London.

A. of                          B. from                 C. by                           D. with

20. She was __________ of watching television.

A. interested               B. tired                 C. tiring                       D. pleased

21. My new shoes don't __________ me very well. They are too big.

A. suit                        B. match              C. fit                           D. agree

22. Mary and I are looking forward __________ our old friend.

A. of seeing                B. for seeing         C. to see                    D. to seeing

23. There are two churches in the town and __________ of them are extremely old.

A. both                       B. each                C. all                          D. most

24. I'm going to a wedding on Saturday. __________ is getting married.

A. A friend of me         B. A friend of mine C. One my friend        D. A friend of I

V. Supply the correct tense or form of the verbs in brackets. (10pts)

25. I remember (meet) him somewhere.

26. You look tired. Sit down and I (make) you a cup of tea.

27. I'm trying (finish) my work. Please, stop (talk).

28. She paid for her ket and (leave).

29. You look worried. What you (think) about?

30. Everything (look) strange to newcomers.

31. My friend asked me (not tell) to anyone about it.

32. After (leave) school, John (find) it very difficult to get a job.

VI. Give the correct form of the words in brackets to complete the sentences. (10pts)

33. He tried to learn Chinese but he was ___________.                                         (SUCCESS)

34. He will never forget his happy ___________.                                                   (CHILD)

35. How is your grandfather? – He is much ___________ today.                             (WELL)

36. I watch TV every day because it is very ___________.                                     (INFORM)

37. We must keep our environment ___________.                                                  (POLLUTE)

38. They canceled all the ___________ because of the fog.                                    (FLY)

39. I'm going to the shop for a rice ___________. What brand do you recommend?   (COOK)

40. Every ___________ in my neighborhood has at least one TV set.                      (HOUSE)

41. I can do all of these exercises ___________.                                                   (EASY)

42. His ___________ of some words is not correct.                                                (PRONOUNCE)

VII. Supply the missing prepositions. (5 pts)

43. I couldn't meet Mary because she was ________.

44. It won't be very long. I'll be back ________ ten minutes.

45. Please, translate this arle ________ English for me.

46. My brother is much better ________ gardening than me.

47. Sam Son beach is always crowded ________ tourists in the summer.

10 tháng 5 2018

PART A: PHONES: (5 points).

I. Choose the word whose underlined part pronounced differently from that of the others by circling A, B, C or D.

1. A. nervous              B. scout                C. household             D. mouse

2. A. last                      B. taste                 C. fast                       D. task

3. A. improved             B. returned           C. arrived                  D. stopped

II. Choose the word whose stress pattern is different from the others by circling A, B, C or D .

1. A. comfort               B. nation               C. apply                      D. moment

2. A. medical              B. advise               C. vegetables             D. physical

PART B: VOCABULARY AND GRAMMAR:

I. Circle the best answer A, B, C or D to complete the following sentences: (10 points).

1. Most people enjoy .......................to different parts of the world.

A. to travel                B. travel                 C. traveling                   D. traveled

2. ....................... time do you spend learning English every day?

A. How much           B. How many         C. How long                 D. How often

3. This orange tastes ........................

A. sweetly                B. sweety               C. sweet                      D. sweets

4. Every one had ....................... at the picnic.

A. good time            B. a good time        C. good times             D. better time

5. Would you to .......................for a walk later?

A. have                   B. make                    C. do                         D. go

6. Please don’t ....................... so much noise.

A. go                        B. make                    C. do                       D. take

7. Is there anything good.......................TV tonight?

A. on                        B. in                           C. near                  D. at

8. My mother doesn’t coffee and .......................

A. neither do I            B. neither I do             C. either do I                 D. I don’t too

9. Wear your hat. It will .......................your head.

A. protect                  B. defend                     C. secure                      D. guarantee.

10. The news on TV last night...........................very good.

A. was                        B. has                       C. were                          D. be

11. My father often drives his car ______ a speed of 50 kilometres an hour.

A. with                        B. on                          C. in                              D. at

12. Water never runs ______.

A. downhill                   B. uphill                    C. upside                      D. downside

13. It will be ready _______ two weeks.

A. for                            B. on                       C. in                               D. to

14. His parents were _______ poor to send him to school.

A. too                            B. much                  C. so                            D. very

15. It took ______ time to learn this lesson.

A. so many                   B. so                        C. so much                   D. such

16. He can’t buy that car because he has ______ money.

A. a lot of                      B. a little                  C. little                          D. few

17. It is ______ book that just a few people it.

A. so an old                  B. so old                  C. such old                   D. such an old

18. Unless you ______ quiet, I’ll go out.

A. don’t keep                 B. keep                   C. kept                         D. didn’t keep

19. How far is it from your house to your school? - “ ________”

A. I take 20 minutes to get to my school.

B. It took 20 minutes to get to my school.

C. It takes me 20 minutes to get to my school.

D. It took me 20 minutes to get to my school.

20. How often do you go to the post office? - “ _________”

A. two a week                    B. twice a week                C. two times a week               D. second time a week

II. Give the correct form of the verbs in brackets.

1. What you (do)…………at the moment? I (watch) ………….T.V.

2. We (not buy)................a book yesterday.

3. You must (do) ......................your homework before watching TV.

4. How much it ( cost ) …………….to mail a latter to England?

5. I will send him the message as soon as he (return)………………

6. A little girl can’t spend all her time (listen) ……………..to stories.

7. Hong and Nam (be )............ absent from class yesterday?

8. When my sister and I (live)................in Hue we (visit)............... a lot of interesting places.

III. Fill in the blank with one suitable preposition.

1. Life ……….the city is .different from that in the country.

2. Trang received a letter …………her aunt last week.

3. Eating too much candy is bad …………you.

4. Bao is very good ………………fixing house hold appliances.

5. We usally go fishing ………….summer.

6. They always go to school …………foot.

7. There are some English books ……….. the back of the library.

8. My school team took part …………… walking competition last year.

9. Please, come ……………….. It is cold outside.

10. Mr. Long is having a meeting ………….8.00 and 10.00 am today.

IV. Give the correct form of the words in parentheses. (10 points).

1. She often feels …………………when she gets bad marks. (happy)

2. My stomachache ....................... after I took the tablets. (appear)

3. My favorite subject at school is physical…………….. (educate)

4. Do you know that video games may be .................? (addict)

5. Catching the common cold is ................for everybody. (please)

6. Hoa is the most…………………………. girl in her class. (beauty)

7. My father has a ...................…computer. He often brings it with him when he’s away on business. (port)

8. Some of the children …….boys, play marbles when there is a break. (main)

9. My sister has a big……………………….….of stamps. (collect)

10. I have ....................time to play than my friends(little)

8 tháng 1 2022

12 học sinh

THÌ HTĐ HAY cái j để còn biết

8 tháng 5 2018

hiện tại đơn: S+V1 

​he, she , it, tên người : S+Vs/es

​hiện tại tiếp diễn: S+tobe+V-ing

​tương lai dự định: S+tobe going to+ V1


hehhhhh

5 tháng 3 2021
PHẦN 1: CÁC DẠNG THỨC SO SÁNH

SO SÁNH BẰNG:

Câu khẳng định : S + V + as + adj/ adv + as + N/Pronoun

Câu phủ định: S + V + not + so/as + adj/ adv + N/Pronoun

Ex: She is as beautiful as her mother.

He is not as tall as his brother.

SO SÁNH HƠN:

Đối với tính từ ngắn: :S + V + adj/adv + er + than + N/pronoun

Tính từ dài : S + V + more + adj/adv + than + N/pronoun

Ex: Linh is taller than Hoa.

She is more intelligent than him.

SO SÁNH NHẤT:

Tính từ ngắn: S + V + the + adj/adv + est + N/pronoun

Tính từ dài : S + V + the most + adj/adv + N/pronoun.

Ví dụ: He learns the best in his class.

He is the most intelligent in his class.

PHẦN 2: CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

1.THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (SIMPLE PRESENT):

Chúng ta dùng để diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên, theo thói quen hoặc hành hoặc diễn tả chân lý hiển nhiên.

Công thức:

S + Vs/es + O

S + do/does + V + O

Dấu hiệu nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.

Cách dùng thì hiện tại đơn

Để diễn tả chân lý , một sự thật hiển nhiên.

Ex: The sun rises in the East. Tom comes from England.

Diễn tả thói quen, hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.

Ex: Mary often goes to school by bicycle. I get up early every morning.

Diễn tả năng lực của con người

Ex : He plays badminton very well

Diễn tả kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai, đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.

2. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN (SIMPLE PAST):

Dùng để diễn tả hành động sự vật đã xảy ra trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.

Dấu hiệu nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.

Công thức: S + was/ were + v_ed + O

Cách dùng thì quá khứ đơn:

Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trong thời gian đã xác định.

CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ

When + thì quá khứ đơn (simple past)

When + hành động thứ nhất

3. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINUOUS):

Diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc bạn nói và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).

Dấu hiệu nhận biết:  now, right now, at present, at the moment,…

Công thức: Subject + be (am/ is/ are) + V_ing + O

Cách dùng Thì hiện tại tiếp diễn

Diễn tả hành động đang diễn ra và kéo dài ở một thời gian ở hiện tại.

Ex: The children are playing football now.

Bạn có thể sử dụng sau câu đề nghị, mệnh lệnh.

Ex: Look! the child is crying. Be quiet! The baby is sleeping in the next room.

Diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với ALWAYS

Ex : He is always borrowing pen and then he doesn’t remember

Diễn tả hành động sắp xảy ra.

Ex: He is coming tomorrow

Lưu ý : Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như: to be, see, hear, understand, know, like , want, feel, think, smell, love. hate, seem, remember, forget,…

4. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN (PAST CONTINUOUS):

Dùng khi muốn nhấn mạnh diễn biến hay quá trình của sự vật hay sự việc hoặc thời gian sự vật hay sự việc đó diễn ra …

Dấu hiệu nhận biết: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).

Công thức: Subject + was/were + V_ing + O

Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn:

Dùng diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra sớm hơn và đang xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra.

CHỦ TỪ + WERE/WAS + V-ING

WHILE + THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

5. TƯƠNG LAI ĐƠN (SIMPLE FUTURE):

Dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Khi quyết định tự phát tại thời điểm nói.

Công thức: S + shall/will + V+ O

Cách dùng thì tương lai đơn:

Khi bạn đoán (predict), bạn nên dùng will hoặc be going to.

Khi dự định trước, dùng “be going to” không được dùng “will”.

Công thức: CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

Diễn tả dự định đã có kế hoạch trước, không dùng “will” không được dùng “be going to”.

Công thức: CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại)

6. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH (PRESENT PERFECT):

Dùng để diễn tả hành động trong quá khứ và vẫn còn diễn ra ở hiện tại hoặc có liên hệ hay ảnh hưởng ở hiện tại.

Công thức: S + have/ has + Past participle + O

Dấu hiệu nhận biết: already, not…yet, just, ever, never, since, for, recently, before…

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành:

Diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra trong 1 thời gian không xác định trong quá khứ.

Diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động ở quá khứ.

Thì hiện tại hoàn thành dùng với since/ for.

Since + thời gian bắt đầu

For + khoảng thời gian

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh cho học sinh lớp 7

PHẦN 3: USED TO/ BE/ GET USED TO

Used to: đã từng, đã thường.

Dùng để chỉ một thói quen trong quá khứ nhưng nay không còn nữa.

Câu khẳng định: S + used to + V

Câu phủ định: S + did not/ didn’t + use to + V

Câu nghi vấn: Did + S + use to + V?

Be/ Get used to: quen với

Dùng để chỉ một hành động đã quen hoặc đang dần quen với cái gì.

(+) S + Be/ get used to + V_ing

Ex: I am used to waking up early.

PHẦN 4: GIỚI TỪ

GIỚI TỪ CHỈ THỜI GIAN

In: được dùng trước tháng, năm, mùa, thế kỉ và các buổi trong ngày.

Ex: In the morning, In summer, In June,…

On: được dùng trước thứ, ngày, ngày tháng, ngày được định rõ hoặc một phần nào đó trong ngày.

Ex: On my birthday, on Sunday morning,…

At: được dùng với giờ, các thời điểm trong ngày

Ex: at 5 o’clock, at weekend,…

NGOÀI RA CHÚNG TA CÒN SỬ DỤNG CÁC GIỚI TỪ CHỈ THỜI GIAN KHÁC NHƯ:

“Before”; “After”; “Until”; “From…to…”; “During”; …

GIỚI TỪ CHỈ VỊ TRÍ.

In: dùng cho những địa điểm lớn.

Ex: in country, in village.

On: Dùng cho vùng tương đối dài, rộng như đường phố, bãi biển.

Ex: on the beach.

At: dùng cho một địa điểm nhỏ, một địa chỉ xác định, một địa chỉ cụ thể.

Ex: at school, at class

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh cho học sinh lớp 7

PHẦN 5: CÂU CẢM THÁN

Công thức: What (+a/an) + adj + noun (+ subject + Verb)

Ex: What a beautiful house!

   What lovely flowers!

PHẦN 6:  ĐỘNG TỪ TÌNH THÁI

MAY & MIGHT – MIGHT LÀ QUÁ KHỨ CỦA MAY

Cách dùng MAY:

“May” dùng để nói về một hành động có thể xảy ra.

Ex: He may be in the living room.

Khi nói về một hành động có thể xảy ra ta có thể dùng “might” mà không nhất thiết phải là một hành động trong quá khứ.

Ex: she might not here.

“May/ Might” để chỉ về hành động, sự việc có thể xảy ra ở tương lai.

CAN – CANNOT

Cách dùng CAN:

Ex: I can ride a horse.

Diễn đạt sự xin phép và cho phép.

Ex: All of you cannot stay out after 10 pm.

Lời yêu cầu, đề nghị hoặc gợi ý.

Ex: Can you give me a hand?

Khả năng có thể xảy ra hoặc dự đoán.

Ex: Any child can grow up to be a famous person.

COULD – COULD NOT

Cách dùng COULD:

Khả năng ở quá khứ.

Ex: Nancy could ski by the age of ten. (Nancy biết trượt tuyết khi lên 10.)

Khả năng có thể xảy ra / dự đoán (nhưng không chắc chắn bằng can),

Ex: This new drug could be an important step in the fight against cancer.

Diễn đạt sự xin phép – Could lễ phép và trịnh trọng hơn Can. Nhưng không dùng Could để diễn tả sự cho phép.

Ex: Could I use your computer? ~ Yes, of course you can.

Diễn đạt lời đề nghị, gợi ý hoặc lời yêu cầu lịch sự.

Ex: Could you open the door, please?

WOULD – WOULD NOT – WOULD LÀ HÌNH THỨC QUÁ KHỨ CỦA WILL

Cách dùng WOULD:

Lời yêu cầu, đề nghị lịch sự.

EX: Would you pay me in cash, please?

Thói quen trong quá khứ.

Ex: When we were children we would go skiing every winter.

SHOULD – SHOULD NOT – SHOULD LÀ QUÁ KHỨ CỦA SHALL

Ex: I said I should consider the things carefully.

Cách dùng SHOULD

Sự bắt buộc, bổn phận (nghĩa của should không mạnh bằng must).

Ex: You should study harder.

Lời khuyên, lời đề nghị.

Ex: You should not do so.

Hỏi xin lời khuyên, ý kiến hoặc sự hướng dẫn.

Ex: What should we do now?

OUGHT TO – OUGHT NOT TO (OUGHTN’T TO)

Cách dùng OUGHT TO:

Lời khuyên, sự bắt buộc (nghĩa của ought to tương tự với should).

Ex: You ought not to stay up so late.

Sự mong đợi.

Ex: He should / ought to be home by seven o’clock.

MUST – MUST NOT (MUSTN’T)

Cách dùng MUST:

Sự cần thiết, sự bắt buộc

Ex: Students must pass an entrance examination to study at this school.

Lời khuyên, lời yêu cầu được nhấn mạnh.

Ex: It’s a really interesting film. You must see it.

Sự suy luận hợp lý, chắc chắn.

Ex: Harry has been driving all day – he must be tired.

Must not (mustn’t) được dùng để chỉ sự cấm đoán.

Ex: Your car must not park in front of the entrance.

HAVE TO – DON’T HAVE TO

Cách dùng Have to:

Diễn đạt sự cần thiết, sự bắt buộc

Ex: The soup has to be stirred continuously to prevent burning.

Do not have to (= don’t need) chỉ sự không cần thiết.

Ex: Today is Sunday, so I do not have to get up early.

PHẦN 7: ĐƯA RA LỜI ĐỀ NGHỊ, GỢI Ý

What about/ How about + V_ing/ Nouns

Ex: what about going to the cinema?

Let’s + Verb

Ex: Let’s go to the coffee!

Why don’t we/ us + verb?

Ex: why don’t we go to the beach?

Why not + verb?

Ex: why not go out for a walk?

Shall we + verb?

Ex: shall we go out for a walk?

5 tháng 3 2021

U shouldn't copy in the internet 

19 tháng 2 2018

câu1

em hãy vt tất cả các thì đã học.Cách sử dụng,ví dụ và công thức và lưu ý

câu2

em hãy vt tất ca các công thức đx học ở kì 1 và ví dụ

ko cần đâu nha quyên

19 tháng 2 2018

thạnks