a) Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau: 2 ; -8 ; 0 ; -1.
b) Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau: -4 ; 0 ;1 ; -25.
c) Tìm số nguyên a biết số liền sau a là một số nguyên dương và số liền trước a là một số nguyên âm.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. Sắp xếp: - 12; - 7; - 6; 0; 3; 12; 15.
b. Số đối của các số - 12; - 7; - 6; 0; 3; 12; 15 theo thứ tự là: 12; 7; 6; 0; - 3; - 12; -15.
c. Số liền sau của các số - 12; - 7; - 6; 0; 3; 12; 15 theo thứ tự là: -11; -6; -5; 1; 4; 13; 16.
d. Số liền trước của các số - 12; - 7; - 6; 0; 3; 12; 15 theo thứ tự là: - 13; -8; -7; -1; 2; 11; 14.
Số liền sau của 2 là 3.
Số liền sau của –8 là –7.
Số liền sau của 0 là 1.
Số liền sau của –1 là 0.
a) số liền trước của các số nguyên : 3 ; - 5 ; 0 ; 4 lần lượt là 2; -6; -1; 3
b) số liền sau của các số nguyên : - 10 ; - 5 ; 0 ; - 15 lần lượt là -9; -4; 1; -14
c) a = 0
a.số liền sau lần lượt là : 3;-7;1;0
b.số liền trước lần lượt là: -5;-1;0;-26
\(x = {-b \pm \sqrt{b^2-4ac} \over 2a}\)\(x = {-b \pm \sqrt{b^2-4ac} \over 2a}\)
1) Các số liền sau của các số: 5; -6; 0; -2 là: 6; -5; 1; -1.
2) Các số liền trước của các số: -11; 0; 2; -99 là -12; -1; 1; -100.
3) Số nguyên a là số âm nếu biết số liền sau của nó là một số âm
Số liền trước của –4 là –5.
Số liền trước của 0 là –1.
Số liền trước của 1 là 0.
Số liền trước của –25 là –26.
Gợi ý: Trên trục số, số liền sau là số bên phải, số liền trước là số bên trái.
a) Số liền sau của
2 là 3
-8 là -7
0 là 1
-1 là 0
b) Số liền trước của
-4 là -5
0 là -1
1 là 0
-25 là -26
c) Số nguyên a là số 0. (liền trước là số âm 1, liền sau là số dương 1)
35*9+35=315+35=350