Bài 1. Giải các phương trình sau :a) 7x - 35 = 0 b) 4x - x - 18 = 0c) x - 6 = 8 - x d) 48 - 5x = 39 - 2xBài 2. Giải các phương trình sau :a) 5x - 8 = 4x - 5 b) 4 - (x - 5) = 5(x - 3x)c) 32 - 4(0,5y - 5) = 3y + 2 d) 2,5(y - 1) = 2,5yBài 3. Giải các phương trình sau :a) \(\frac{3x-7}{5}=\frac{2x-1}{3}\)b) \(\frac{4x-7}{12}- x=\frac{3x}{8}\)Bài 4. Giải các phương trình sau :a) \(\frac{5x-8}{3}=\frac{1-3x}{2}\)b) ...
Đọc tiếp
Bài 1. Giải các phương trình sau :
a) 7x - 35 = 0 b) 4x - x - 18 = 0
c) x - 6 = 8 - x d) 48 - 5x = 39 - 2x
Bài 2. Giải các phương trình sau :
a) 5x - 8 = 4x - 5 b) 4 - (x - 5) = 5(x - 3x)
c) 32 - 4(0,5y - 5) = 3y + 2 d) 2,5(y - 1) = 2,5y
Bài 3. Giải các phương trình sau :
a) \(\frac{3x-7}{5}=\frac{2x-1}{3}\)
b) \(\frac{4x-7}{12}- x=\frac{3x}{8}\)
Bài 4. Giải các phương trình sau :
a) \(\frac{5x-8}{3}=\frac{1-3x}{2}\)
b) \(\frac{x-5}{6}-\frac{x-9}{4}=\frac{5x-3}{8}+2\)
Bài 5. Giải các phương trình sau :
a) 6(x - 7) = 5(x + 2) + x b) 5x - 8 = 2(x - 4) + 3
Với [x>1x<−1] ta có: x^3< x^3+2x^2+3x+2<(x+1)^3⇒x^3<y^3<(x+1)^3 (không xảy ra)
Từ đây suy ra −1≤ x ≤1
Mà x∈Z⇒x∈{−1;0;1}
∙∙ Với x=−1⇒y=0
∙∙ Với x=0⇒y= căn bậc 3 của 2 (không thỏa mãn)
∙∙ Với x=1⇒y=2
Vậy phương trình có 2 nghiệm nguyên (x;y) là (−1;0) và (1;2)
mình chưa hiểu câu đầu lắm