Đặt câu với từ loắt choắt , chỉ từ , hạnh phúc
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Gia đình tôi hạnh phúc.
Bà ấy thật phúc hậu
Cô ấy thật bất hạnh
tôi rất hạnh phúc
tính tình bạn ấy rất phúc hậu
cuộc đời bạn ấy rất bất hạnh
HS có thể tìm 1 trong các từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc là: vui vẻ, sung sướng, vui sướng, vui mừng, phấn khởi, toại nguyện, mãn nguyện, thoải mái,….
VD: Cả lớp em vui vẻ liên hoan ẩm thực chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam.
Từ đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng (may mắn, toại nguyện, giàu có...)
Đặt câu với từ tìm được: Em rất sung sướng khi mình đạt điểm cao trong kì thi vừa qua.
Từ đồng nghĩa với Hạnh phúc:vui vẻ.
Đặt câu: Em hôm nay rất vui vẻ vì Tết sắp đến.
1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng
Đặt câu và phân tích;
Cô bé ấy/có cuộc sống sung sướng.
CN VN
1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng
Đặt câu và phân tích;
Cô bé ấy/có cuộc sống sung sướng.
CN VN
Mk cho bn 4 từ nhé.4 câu
sung sướng,may mắn,thoải mái ,dễ chịu.
Tôi rất sung sướng
Tôi đang rất may mắn
Chúng tôi đang rất thoải mái
Bố mẹ tôi đang rất dễ chịu
Chú bé loắt choắt thật.
Chỉ từ 1 thanh sắt, cậu ta đã mài được 1 cây kim.
Hạnh phúc sẽ đến khi bạn giúp đỡ một người.
bé này loắt choắt thật dễ thương
chỉ từ cùng nghĩa với nhút nhát
hạnh phúc là khi ở bên nhau