Tìm a,b biết
a.b=768 và ƯCLN(a;b)=8
GIẢI GIÚP MÌNH NHA
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Lời giải:Do ƯCLN $(a,b)=7$ nên đặt $a=7x; b=7y$ trong đó $x,y$ là các số tự nhiên thỏa mãn ƯCLN $(x,y)=1$
Khi đó:
$ab=294$
$7x.7y=294$
$xy=6$
Vì $a< b$ nên $x< y$. Do đó từ $xy=6$ ta có $(x,y)=(1,6); (2,3)$
$\Rightarrow (a,b)=(7,42); (14, 21)$
1) Ta có:
a + b =150
ƯCLN (a, b) = 5
\(\Rightarrow\) a = 5.m trong đó ƯCLN(m, n) = 1 (vì ƯCLN(a,b) = 5)
b = 5.n
\(\Rightarrow\) 5m + 5n = 150
5 (m + n) = 150
\(\Rightarrow\) m + n = \(\frac{150}{5}\) = 30
m | 29 | 23 | 21 | 19 | 17 |
n | 1 | 7 | 9 | 11 | 13 |
a= 5m | 145 | 115 | 105 | 95 | 85 |
b= 5n | 5 | 35 | 45 | 55 | 65 |
Vậy a có thể bằng 145, 115, 105, 95, 85
b có thể bằng 5, 35, 45, 55, 65
2) Ta có:
a . b = 768
ƯCLN(a, b) = 8
\(\Rightarrow\) a = 8 . m trong đó ƯCLN(m; n) = 1 (vì ƯCLN(a,b) = 8)
b = 8 . n
\(\Rightarrow\) 8m . 8n = 768
\(\Rightarrow\) m . n = \(\frac{768}{8^2}\)= 12
m | 12 | 4 |
n | 1 | 3 |
a = 8m | 96 | 32 |
b = 8n | 8 | 24 |
Vậy a bằng 96 và b bằng 8
a bằng 32 và b bằng 24
c) giả sử a< b
a = 8.a' và b = 8.b' (ƯCLN(a',b) = 1và a'<b')
a.b = 8.a'.8.b' = 768 a'.b' = 768 : 64 =12
a' = 1 và b' =12
hoặc a' = 3 và b' = 4
a = 8 và b = 96
hoặc a= 24 và b = 32
****
giả sử a< b
a = 8.a' và b = 8.b' (ƯCLN(a',b) = 1và a'<b')
a.b = 8.a'.8.b' = 768 a'.b' = 768 : 64 =12
a' = 1 và b' =12
hoặc a' = 3 và b' = 4
a = 8 và b = 96
hoặc a= 24 và b = 32
Lê Yến My
là ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất đấy bạn