Viết số thích hợp và chỗ chấm Từ bé đến lớn
5,25m=.....dm 3/2 ; 2 ; 5/4 ; 9/4 ;2,2
0,42m2=.....dm2
0,001ha=.....m2
2,7dm2=.....dm2.....cm2
15,3km=.....m
2,5km2=.....m2
80dm2=.....m2
0,03ha=.....m2
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,64=....
A 64 B 640 C 6400 D 640.000
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 225=.........
A 2,25 B 2,025 C 2,0025 D 2,00025
c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1,8 ha = ......
A. 180 B. 1800 C. 18 000 D 18
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,64km2=....m2
A 64 B 640 C 6400 D 640.000
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2dm2 225mm2=.........dm2
A 2,25 B 2,025 C 2,0025 D 2,00025
c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1,8 ha = ......m2
A. 180 B. 1800 C. 18 000 D 18
Phương pháp giải:
So sánh đoạn thẳng dài 1dm với các đoạn thẳng đã cho rồi điền từ thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
a) Độ dài đoạn thẳng AB lớn hơn 1 dm
Độ dài đoạn thẳng CD bé hơn 1 dm
b) Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD.
Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB.
Sắp xếp các số 46 573 ; 46 375 ; 45 739 ; 46 735 theo thứ tự từ lớn đến bé :
45 739 ; 46 375 ; 46 573 ; 46 735.
5.25m=52.5dm
0,42m2=42dm2
0.001ha=1m2
2.7dm2=\(\frac{27}{10}\)dm2=270cm2
15.3km=15300m
2.5km2=2500000m2
80dm2=0.8m2
0.03ha=30m2
sáp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là : 5/4;3/2;2;2.2;2.25
5.25m=52.5dm
0,42m2=42dm2
0.001ha=1m2
2.7dm2=\frac{27}{10}1027dm2=270cm2
15.3km=15300m
2.5km2=2500000m2
80dm2=0.8m2
0.03ha=30m2
sáp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là : 5/4;3/2;2;2.2;2.25