Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
từ ghép : học hành , gồng gánh , đẹp đẽ , quanh co , xa lạ
còn lại là từ láy
láy: đẹp đẽ, xinh xắn, quanh co, ồn ào, cồng kềnh, la liệt
ghép: học hành, gồng gánh, xa lạ
Từ đơn: nhỏ, bé, đẹp, tươi, vui, mừng.
Từ phức:
+ Từ ghép: nhỏ bé, nhỏ nhẹ, đẹp tươi, đẹp đẽ, đẹp xinh, vui chơi, vui thích
+ Từ láy: nhỏ nhắn, nhỏ nhen, đèm đẹp, vui vẻ, vui vầy
dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy là tính từ ?
a . trong trẻo , tươi tắn , cần mẫn , dịu dàng
b . chăm chỉ , cần cù , giỏi giang , xinh xẻo
c . lạnh lùng , loáng thoáng , xôn xao , hốt hoảng
a) Cô nắng xinh tươi(CN)/ đang lướt nhẹ trên cánh đồng(VN).
b) Những lẵng hoa hồng tươi tắn(CN)/ được đặt trên bàn. (VN)
Cô nắng / xinh tươi đang lướt nhẹ trên cánh đồng.
CN VN
Những lẵng hoa hồng / tươi tắn được đặt trên bàn.
CN VN
Từ láy :xinh xinh
Từ ghép:tươi tốt
ghép bạn nhé