Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
book => books
pencil => pencils
table => tables
computer => computers
fan => fans
television => televisions
door => doors
window => windows
desk => desks
teacher => teachers
- Danh từ đếm được là những từ chỉ những vật thể, con người, ý niệm… có thể đếm được. Danh từ đếm được có cả hình thức số ít và số nhiều. Chúng ta có thể dùng mạo từ “a” hoặc “an” với danh từ đếm được ở số ít. Nếu muốn hỏi về số lượng của một danh từ đếm được, ta hỏi “How many?” kết hợp với các danh từ đếm được số nhiều.
- Danh từ không đếm được là những từ chỉ những thứ mà ta không thể đếm được. Đó có thể là những khái niệm trừu tượng hay những vật quá nhỏ, vô hình mà ta không thể đếm được (chất lỏng, bột, khí, vv…). Danh từ không đếm được dùng với động từ số ít. Chúng thường không có hình thức số nhiều. Không sử dụng a/an với những danh từ này. Để nhấn mạnh số lượng của một danh từ không đếm được, ta sử dụng: some, a lot of, much, a bit of, a great deal of , hoặc sử dụng một phép đo chính xác như: a cup of, a bag of, 1kg of, 1L of, a handful of, a pinch of, an hour of, a day of. Nếu muốn hỏi về số lượng của một danh từ không đếm được, ta hỏi “How much?”
Tiểu Sam
không có công thức nào như vậy ; em nhé!
Em phải học tính từ ; danh từ ; động từ ; trạng từ của 1 từ thì mới có thể học được cách đổi từ mệnh đề sang cụm danh từ
Hard, fast, late, early, daily, monthly, near, far, right, wrong,...
A: How much soda do you drink every day?
B: I only drink a little soda every day.
A: How much vegetables do you eat every day?
B: I don’t eat any vegetables every day.
A: How much video games do you play every night?
B: I play lots of video games every night.
A: How much hamburger do you eat every day?
B: I eat a lot of hamburgers everyday.
A: How much do you sleep every night?
B: I get some sleep every night.
Hãy tích cho tui đi
vì câu này dễ mặc dù tui ko biết làm
Yên tâm khi bạn tích cho tui
Tui sẽ ko tích lại bạn đâu
THANKS
the cat là dt số ít
my brother là dt số ít
our friends là dt số nhìu
a mouse : một con chuột -> mice : những con chuột
a man : một người đàn ông -> men : những người đàn ông
a woman : một người phụ nữ -> women : người người phụ nữ
a louse : một con rận -> lice : những con rận
a tooth: một chiếc răng -> teeth : những chiếc răng
a goose : một con ngỗng -> geese : những con ngỗng
a foot : một bàn chân -> feet: những bán chân
a child : một đứa trẻ -> children : những đứa trẻ
an ox : một con bò -> oxen: những con bò
child - children
foot-feet
mouse-mice
tooth-teeth
man-men
louse-lice
woman-women
goose-geese
person-people