Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
điền chỗ trống 1 tính từ sở hữu(My,his,her,their,our,its,your)
1.Those fish are swimming in.......its...............tank.
2.I'm Mary and there are four people in...............family.
3.The bird is sleeping in........its....................cage.
4.Linda often goes shopping with........her..........boyfriend at weekend.
5.My sister and I hate Math,...........our......................favorite subject is English.
6.Do you and your husband usually take.....your..........children to school by car?
7+8.Mr.John and........his..........sons are painting..........their..................house at present.
1. Tom is my grandfather
2. Sue is my mum
3. Kim is Tom and Ella's child
4. George is my brother
6. Anna is my sister
7. Nick is Tom and Ella's child
8. Ella is my grandmother
9. Kim is my aunt
10. Peter is my uncle.
: Tên tôi là Long và tôi là người Việt Nam. Tôi mười tuổi. Tôi sống ở thành phố Hồ Chí Minh ở phía Nam Việt Nam.
Tôi có một gia đình lớn với sáu người. Tôi có hai chị gái và một anh trai. Chị gái tôi lớn tuổi và anh trai tôi trẻ hơn tôi. Bố tôi là giáo viên tại một trường trung học. Anh ấy đã làm việc 35 năm trong lĩnh vực này và anh ấy là hình mẫu lớn nhất của tôi trong cuộc sống. Mẹ tôi là nội trợ. Cô ấy tốt và cô ấy rất giỏi nấu ăn. Tôi yêu gia đình của tôi rất nhiều.
Tôi là một người hào phóng và dễ gần nhưng khi đi làm tôi lại là một người cầu toàn. Tôi cũng là một người lạc quan và hướng ngoại nên tôi có nhiều bạn bè và các mối quan hệ xã hội khác. Tôi thích đọc, viết và làm toán. Tôi quyết định trở thành một Kỹ sư xây dựng vì tôi luôn bị mê hoặc bởi những cây cầu, tòa nhà và những tòa nhà chọc trời. Bằng cấp về Kỹ thuật Xây dựng cho phép tôi đạt được mục tiêu của mình và cũng cho tôi cơ hội để tạo sự khác biệt trong cộng đồng.
Năm năm kể từ bây giờ, tôi muốn trở thành người quản lý dự án của một dự án xây dựng. Là người quản lý dự án, mục tiêu chính của tôi là quản lý mọi người, đặt ngân sách và đưa ra quyết định các loại. Tôi cũng muốn nói tiếng Anh trôi chảy để tôi có thể làm việc với những người từ các quốc gia khác nhau.
hok tốt
cho mik nha
1. My brother ...................... (goes/ go/ plays/ is going) swimming every Sunday.
2. Are there ............................(a/ an/ any/ the) stores on your street?
3. My sister and I......... (am watching/ are watching/ is watching) TV in the living room now?
4. (how/ how many/ where/ what) .........................do you go to school? - I walk.
5.“Does Nga play volleyball? “- No, ..................(she not plays/ she don't/ she doesn't).
6. How many floors ....................(is there/ are there/ there have) in your school?
7. My school ..................(have/ there are/ has) four floor s in my school.
8. How .......................(usually/ often/ always) do you have a picnic?
9. I have English ...............................(at/ in/ on/ from) Monday and Thursday.
10. He lives............................... (in/ at/ on) 12 Tran Phu Street.
11. Which language does Lee speak? - He speaks .................... (China/ Chinese/ Chines)
12. (Would/ Can/ Do/Does) ................. you learn French? - No, I don't
13. How ....................(many/ much/ often/ long) bananas are there on the table?
14. The Red river is ........................... (longer/ very long/ the longest) in Vietnam.
15. What is ................... (her/ his/ their/ your) name? - My name is Ba.
16. What are you going to do ............ (at/ on/ in/ for) the weekend?
17. How .............. (usually/ often/ sometimes/ always) do you have a picnic?
18. A paddy field is a rice ...........................(yard/ paddy/ park/ garden).
19. That is his sister. ................. (He/ she/ It/ Her). ......................is a doctor.
20. Lemonade, apple juice, soda and .............. (beans/ noodles/ vegetables/ iced tea) are cold drink
1. My brother goes/ go/ plays/ is going) swimming every Sunday.
2. Are there (a/ an/ any/ the) stores on your street?
3. My sister and I (am watching/ are watching/ is watching) TV in the living room now?
4. (how/ how many/ where/ what) do you go to school? - I walk.
5.“Does Nga play volleyball? “- No, (she not plays/ she don't/ she doesn't).
6. How many floors (is there/ are there/ there have) in your school?
7. My school (have/ there are/ has) four floor s in my school.
8. How (usually/ often/ always) do you have a picnic?
9. I have English (at/ in/ on/ from) Monday and Thursday.
10. He lives (in/ at/ on) 12 Tran Phu Street.
11. Which language does Lee speak? - He speaks (China/ Chinese/ Chines)
12. (Would/ Can/ Do/Does) you learn French? - No, I don't
13. How (many/ much/ often/ long) bananas are there on the table?
14. The Red river is (longer/ very long/ the longest) in Vietnam.
15. What is (her/ his/ their/ your) name? - My name is Ba.
16. What are you going to do (at/ on/ in/ for) the weekend?
17. How usually/ often/ sometimes/ always) do you have a picnic?
18. A paddy field is a rice (yard/ paddy/ park/ garden).
19. That is his sister. (He/ she/ It/ Her) is a doctor.
20. Lemonade, apple juice, soda and (beans/ noodles/ vegetables/ iced tea) are cold drink
Hi . My name is Susan . I am ten year old . There are four people in my family : my mum , my dad , my brother and me . Every day , we get up 7 o ' clock and we have breakfast at 8 o' clock . After breakfast , my brother and I brush our teeth . We go to school at 8 : 30 . My dad is a doctor and my mum is a teacher . I have lunch at school . We go home at 5 o ' clock and have dinner at 7 o ' clock . My mum and dad watch TV , my brother and I do homework . We go to bed at 10 o ' clock .
Dịch :
Chào . Tôi tên là Susan . Tôi 10 tuổi . Có 4 người trong gia đình của tôi : mẹ tôi , bố tôi , anh trai tôi ( em trai ) và tôi . Mỗi ngày , chúng tôi thức dậy lúc 7 giờ và chúng tôi ăn sáng lúc 8 giờ . Sau khi ăn sáng anh trai tôi ( em trai ) và tôi đánh răng . Chúng tôi đến trường lúc 8:30 . Bố tôi là một bác sĩ và mẹ tôi là một giáo viên . Tôi có bữa trưa tại trường . Chúng tôi về nhà lúc 5 giờ và ăn tối lúc 7 giờ . Mẹ tôi và bố xem TiVi , anh trai tôi ( em trai ) và tôi làm bài tập ở nhà. Chúng tôi đi ngủ lúc 10 giờ
Chào . Tên tôi là Susan . Tôi mười tuổi. Có bốn người trong gia đình tôi: mẹ tôi, bố tôi, anh trai tôi và tôi. Mỗi ngày, chúng tôi thức dậy 7 giờ và chúng tôi ăn sáng lúc 8 giờ. Sau khi ăn sáng, anh trai tôi và tôi đánh răng. Chúng tôi đi học lúc 8:30. Cha tôi là bác sĩ và mẹ tôi là một giáo viên. Tôi có bữa ăn trưa tại trường . Chúng tôi về nhà lúc 5 o 'clock và ăn tối lúc 7 o' clock. Mẹ tôi và bố xem TV, anh tôi và tôi làm bài tập ở nhà. Chúng tôi đi ngủ lúc 10 giờ
Tham khảo
-Her favorite subjects are art and music.
-Vietnamese students have lessons on Saturday.
-English students don't have lessons on Saturday.
-They have only lessons in the morning on weekdays.
-My class have maths lessons six times a week.
-Students have exams in the May.
-They always do their homework in the evening.
-She is watching television at the moment.
-How many lessons does she have on Thursday?
-They have english lessons three times a week.
1.What
2.Where
3.WHo
4.When
5.How
6.How many
7.What time
Hok tốt
1. What do you do ? I'm a student.
2. Where is she going ? She is going to the library.
3. Who are you talking to ? I'm talking with my friends.
4. When do they have Biology ? They have it on Tuesday and Friday.
5. How do you go to school ? I go to school by bike .
6. What subjects do you have today ? We are five subjects.
7.When does she have lunch ? She has lunch at 12 o'clock.
Học tốt
1.Jack and.........his...................wife are going on holiday now.
2.The lice are looking for......its.........food at present.
3.I'm from Canada and.....my....................name is Lily.
4.I have a lovely dog. .......His.................................name is Tom.
5.Hoang and Tu have Music once a week;it's......their................favorite subject.
6+7.Hoa loves watching TV but..........her...................brother loves going out with........your.............friends
1. his
2. our
3. my
4. his
5. their
6 + 7. her - his