Bài học cùng chủ đề
- Khái niệm số thập phân
- Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
- Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
- Phiếu bài tập tuần 7
- Số thập phân bằng nhau
- So sánh hai số thập phân
- Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân
- Phiếu bài tập tuần 8
- Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
- Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
- Luyện tập chung
- Phiếu bài tập tuần 9
- Kiểm tra giữa học kì I
- Cộng hai số thập phân
- Tổng nhiều số thập phân
- Phiếu bài tập tuần 10
- Trừ hai số thập phân
- Luyện tập
- Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
- Phiếu bài tập tuần 11
- Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, ...
- Nhân một số thập phân với một số thập phân
- Luyện tập chung
- Phiếu bài tập tuần 12
- Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
- Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000
- Phiếu bài tập tuần 13
- Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
- Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
- Chia một số thập phân cho một số thập phân
- Phiếu bài tập tuần 14
- Luyện tập chung
- Tỉ số phần trăm
- Giải toán về tỉ số phần trăm
- Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp)
- Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
- Luyện tập chung
- Phiếu bài tập tuần 15
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phiếu bài tập tuần 8 SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Mẫu: 38,500 = 38,5.
12,400 = ; 213,0300 = .
Câu 2 (1đ):
Viết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của các số để phần thập phân của chúng đều có ba chữ số.
2,8 = ; 72,05 = .
Câu 3 (1đ):
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)
0,6=106. |
|
0,6=10060. |
|
0,6=1060. |
|
0,6=100060. |
|
Câu 4 (1đ):
70,01 0,7
0,54
45,56 85,03
85,030
So sánh hai số thập phân:
59,99
- >
- <
- =
- <
- >
- =
45,5
- <
- =
- >
- <
- >
- =
Câu 5 (1đ):
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
- 4,573
- 4,357
- 7,01
- 7,1
Câu 6 (1đ):
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
- 0,659
- 0,956
- 0,695
- 0,95
Câu 7 (1đ):
Viết chữ số thích hợp vào chỗ trống:
a) 3,26 < 3,216; b) 4,56 > 4,568.
Câu 8 (1đ):
Tìm số tự nhiên x, biết: 0,5<x<1,9.
x= .
Câu 9 (1đ):
Số thập phân gồm có | Viết là |
Hai đơn vị, ba phần mười | |
Năm mươi tư đơn vị, ba phần trăm | |
Không đơn vị, tám phần mười, một phần trăm | |
Bảy đơn vị, một trăm linh chín phần nghìn |
Câu 10 (1đ):
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
453 cm = m; 5m 8cm = m;
876 m = km; 6km 25m = km.
Câu 11 (1đ):
Chọn số lớn nhất trong các số sau:
5,98 5,89 5,8 5,9
OLMc◯2022