Bài học cùng chủ đề
- Khái niệm số thập phân
- Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
- Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
- Phiếu bài tập tuần 7
- Số thập phân bằng nhau
- So sánh hai số thập phân
- Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân
- Phiếu bài tập tuần 8
- Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
- Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
- Luyện tập chung
- Phiếu bài tập tuần 9
- Kiểm tra giữa học kì I
- Cộng hai số thập phân
- Tổng nhiều số thập phân
- Phiếu bài tập tuần 10
- Trừ hai số thập phân
- Luyện tập
- Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
- Phiếu bài tập tuần 11
- Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, ...
- Nhân một số thập phân với một số thập phân
- Luyện tập chung
- Phiếu bài tập tuần 12
- Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
- Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000
- Phiếu bài tập tuần 13
- Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
- Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
- Chia một số thập phân cho một số thập phân
- Phiếu bài tập tuần 14
- Luyện tập chung
- Tỉ số phần trăm
- Giải toán về tỉ số phần trăm
- Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp)
- Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
- Luyện tập chung
- Phiếu bài tập tuần 15
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Phiếu bài tập tuần 7 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
x+23=47
x= | |
x−58=31
x= | |
5−x=94
x= | |
x×56=103
x= | |
x:61=9
x= | |
Một đội sản xuất ngày thứ nhất làm được 103 công việc, ngày thứ hai làm được 51 công việc đó. Hỏi trong hai ngày đầu, trung bình mỗi ngày đội sản xuất đó làm được bao nhiêu phần công việc?
Đáp số: | công việc. | |
Mua 5l xăng phải trả 110 000 đồng. Hỏi mua 2l xăng như thế phải trả bao nhiêu tiền?
Đáp số: đồng.
Ghép mỗi số thập phân sau với cách đọc tương ứng.
Viết số thập phân có: Ba mươi bảy đơn vị, bảy phần mười, bốn phần trăm, năm phần nghìn.
Mẫu: 7dm = 107m = 0,7m.
6dm = 106m = m;
7cm = 1007m = m;
9g = 10009kg = kg;
3mm = 10003m = m.
Số thập phân 54,649 có phần nguyên là .
Số thập phân 548,483 có phần thập phân là .
Viết hỗn số sau thành số thập phân:
5106=
Chuyển phân số thập phân sau thành số thập phân:
1064=
Mẫu 10162=16102=16,2.
10475= | = | |||
Chuyển số thập phân sau thành phân số thập phân:
4,3 = | |
Chuyển số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân:
75,205 = | ||
Mẫu 2,1m = 21dm.
8,3m = cm.