Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Năm phẩy bảy mươi mốt viết là: 5,71 Đ
b) Số thập phân gồm hai mươi đơn vị, năm phần trăm viết là : 20,005 S
c) Số 0,04 đọc là : không phẩy không bốn Đ
d) Số 1,23 đọc là : một phẩy hai mươi ba Đ
Giải:
Bài |
Đọc số |
Viết số |
Số thập phân có |
a) |
Bốn mươi lăm phẩy bảy |
45,7 |
45 đơn vị, 7 phần 10 |
b) |
Không phẩy hai trăm linh năm |
0,205 |
0 đơn vị, 205 phần 1000 |
c) |
Mười phẩy không không một |
10,001 |
10 đơn vị, 1 phần 1000 |
5 10 : năm phần mười
75 100 : bảy mươi lăm phần trăm
17 10 : mười bảy phần mười
85 100 : tám mươi lăm phần trăm
a.Số thập phân gồm mười đơn vị,bốn phần mười,sáu phần nghìn viết là: 10;406
b.Số thập phân gồm hai mươi mốt đơn vị ,bảy phần trăm viết là: 21,07
c Số 6,68 đọc là: Sáu phẩy sáu mươi tám
d.Số 27,313 đọc là : Hai mươi bảy phẩy ba trăm mười ba
Câu hỏi tương tự Đọc thêma.Số thập phân gồm mười đơn vị,bốn phần mười,sáu phần nghìn viết là:10,406
b.Số thập phân gồm hai mươi mốt đơn vị ,bảy phần trăm viết là:21,07
c.Số 6,68 đọc là:sáu phẩy sáu mươi tám
d..Số 27,313 đọc là : hai mươi bảy phẩy ba trăm mười ba
a) « Mười hai phẩy ba mươi lăm » viết là : 12,35
b) Số 34,07 đọc là : Ba mươi tư phẩy không bảy.
a/ 57 10
b/ 25,7
c/ bảy phần một trăm.
d/ hai trăm linh năm phẩy mươi lăm