Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A)265.307
B)32.304
C)40.8
mình tính rồi chắn chắn đúng
Hok tốt
Bài 4: Hãy viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:
a) 0,16 = 16/100 . b) 0,014 = 14/1000 .
c) 0,009 = 9/1000 . d) 0,10319 = 10319/100000 .
Bài 2: Viết các số sau:
a) Hai mươi phẩy tám trăm linh năm : 20,805 .
b) Bảy mươi chín phẩy không trăm tám mươi lăm = 79,085 .
c) Một trăm linh ba phẩy bốn trăm mười chín 103,419 .
d) Sáu trăm linh một phẩy ba nghìn bảy trăm linh năm 601,3705 .
a) 16/100
b)14/1000
c) 91/10000
d) 10319/100000
a) 20,805
b) 79,085
c) 103,419
d) 601,3705
Hok tốt! (^O^)
a) Năm phẩy bảy mươi mốt viết là: 5,71 Đ
b) Số thập phân gồm hai mươi đơn vị, năm phần trăm viết là : 20,005 S
c) Số 0,04 đọc là : không phẩy không bốn Đ
d) Số 1,23 đọc là : một phẩy hai mươi ba Đ
Số thập phân gồm | Viết số |
Năm mươi mốt đơn vị ; tám phần mười, bốn phần trăm. | 51,84 |
Một trăm linh hai đơn vị ; sáu phần mười, ba phần trăm, chín phần nghìn. | 102,639 |
Bảy đơn vị ; hai phần trăm, năm phần nghìn. | 7,025 |
Không đơn vị ; một phần trăm. | 0,01 |
Giải:
Bài
Đọc số
Viết số
Số thập phân có
a)
Bốn mươi lăm phẩy bảy
45,7
45 đơn vị, 7 phần 10
b)
Không phẩy hai trăm linh năm
0,205
0 đơn vị, 205 phần 1000
c)
Mười phẩy không không một
10,001
10 đơn vị, 1 phần 1000