Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án D
- forego (v): thôi, bỏ
- evaluate (v): đánh giá
- succumb (v): không thể chống nổi, không thể chịu nổi (bệnh tật, tấn công, ...)
- last (v): kéo dài
Everyone knows that summer will not last. (Mọi người đều biết rằng mùa hè sẽ không kéo dài mãi.)”
Chọn đáp án D
- yet (conj): nhưng mà, tuy nhiên
E.g: It’s a small car, yet it’s surprisingly spacious.
- therefore (adv): vì vậy, vì thế
- whereas (conj): trong khi đó, trong khi mà
- and (conj): và
“The com becomes ripe, the leaves turn brown and then drop to the ground, and the world changes its green dress for a dress of autumn colors. “(Ngô bắp chín, những chiếc lá chuyển sang màu nâu rồi rụng xuống, và thế giới chuyển từ màu xanh sang màu của mùa thu.)
Chọn đáp án B
look after (ph.v): chăm sóc, trông nom
put on (ph.v): mặc
carry on (ph.v): tiếp tục
deal with (ph.v): giải quyết
Chọn đáp án A
pass into: chuyển qua, chuyển sang
E.g: Many foreign words have passed into the English language.
“Spring passes into summer. (Xuân sang hè tới.)”
Chọn C
A. pass from (v): chuyển từ
B. pass by (v): đi qua
C. pass into (v): chuyển sang
D. pass on (v): chấp thuận, đồng ý, đưa
Dịch câu: Mùa xuân chuyển sang mùa hạ.
Chọn B
A. carry on (v): tiếp tục
B. put on (v) = wear: mắc, khoác lên
C. look after (v): trong coi, chăm sóc
D. come round (v): cuối cùng cũng đồng ý làm gì; đến thăm
“… and the world PUTS ON a green dress.”
(… và thế giới khoác lên một chiếc váy xanh lục.)
Chọn D
A. put off (v) = delay (v) = postpone (v): trì hoãn
B. take up (v): bắt đầu (một hoạt động)
C. fall off (v): rơi khỏi: từ chối, giảm bớt
D. come out (v): thoát ra, xuất hiện
“… the buds COME OUT in the trees, birds sing…” (…chồi nhú trên cây, chim chóc hót,…)
Chọn A
A. and: và
B. therefore: vì vậy
C. since: từ khi, bởi vì
D. whereas: trong khi
Dịch câu: Hoa nở, lá úa vàng rồi rụng xuống đất, và thế giới chuyển sang mùa thù dù mọi người có thích điều đó hay không.
Chọn D
A. succumb (v): không chống nổi, bị đè bẹp
B. evaluate (v): đánh giá, định giá
C. forego (v): đi trước
D. last (v): kéo dài, tiếp tục/tồn tại mãi
Dịch câu: Mọi người đều biết mùa hạ sẽ không KÉO DÀI MÃI.
Chọn đáp án D
fall off (ph.v): rơi xuống, giảm (về số lượng)
take up (ph.v): bắt đầu một sở thích
put off (ph.v): trì hoãn
come out (ph.v): xuất hiện, lộ ra, nở (hoa), nảy (chồi)
“After winter months, the days become longer, the buds come out in the trees (Sau những tháng mùa đông thì ngày trở nên dài hơn, cây cối đâm chồi nảy lộc)”