Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn B
A. carry on (v): tiếp tục
B. put on (v) = wear: mắc, khoác lên
C. look after (v): trong coi, chăm sóc
D. come round (v): cuối cùng cũng đồng ý làm gì; đến thăm
“… and the world PUTS ON a green dress.”
(… và thế giới khoác lên một chiếc váy xanh lục.)
Chọn D
A. succumb (v): không chống nổi, bị đè bẹp
B. evaluate (v): đánh giá, định giá
C. forego (v): đi trước
D. last (v): kéo dài, tiếp tục/tồn tại mãi
Dịch câu: Mọi người đều biết mùa hạ sẽ không KÉO DÀI MÃI.
Chọn C
A. pass from (v): chuyển từ
B. pass by (v): đi qua
C. pass into (v): chuyển sang
D. pass on (v): chấp thuận, đồng ý, đưa
Dịch câu: Mùa xuân chuyển sang mùa hạ.
Chọn D
A. put off (v) = delay (v) = postpone (v): trì hoãn
B. take up (v): bắt đầu (một hoạt động)
C. fall off (v): rơi khỏi: từ chối, giảm bớt
D. come out (v): thoát ra, xuất hiện
“… the buds COME OUT in the trees, birds sing…” (…chồi nhú trên cây, chim chóc hót,…)
Đáp án D
forego (v): đi trước
evaluate (v): đánh giá, định giá
succumb (v): không chống nổi, bị đè bẹp
last (v): kéo dài, tiếp tục/tồn tại mãi
Dịch: Mọi người đều biết mùa hạ sẽ không KÉO DÀI MÃI
Đáp án A
pass into (v): bướn sang, chuyển sang
pass by (v): đi qua
pass on (v): chấp thuận, đồng ý, đưa
Dịch: Mùa xuân chuyển sang mua hạ
Đáp án B
look after (v): trong coi, chăm sóc put on (v) = wear: mắc, khoác lên carry on (v): tiếp tục
come around (v): cuối cùng cũng đồng ý làm gì; đến thăm “… and the world PUTS ON a green dress.”
(… và thế giới khoác lên một chiếc váy xanh lục.)
Đáp án D
fall off (v): rơi khỏi: từ chối, giảm bớt take up (v): bắt đầu (một hoạt động)
put off (v) = delay (v) = postpone (v): trì hoãn come out (v): thoát ra, xuất hiện
“… the buds COME OUT in the trees, birds sing…” (…chồi nhú trên cây, chim chóc hót,…)
Đáp án C
since: từ khi, bởi vì
therefore: vì vậy
and: và
whereas: trong khi
Dịch: Hoa nở, lá úa vàng rồi rụng xuống đất, VÀ thế giới chuyển sang mùa thù duuf mọi người có thích điều đó hay không.
Chọn A
A. and: và
B. therefore: vì vậy
C. since: từ khi, bởi vì
D. whereas: trong khi
Dịch câu: Hoa nở, lá úa vàng rồi rụng xuống đất, và thế giới chuyển sang mùa thù dù mọi người có thích điều đó hay không.