K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 4 2021

  Loại

                        Công thức

            Cách sử dụng

0

If + S + V(s,es), S+ V(s,es)/câu mệnh lệnh

 Điều kiện diễn tả thói quen, sự thật hiển nhiên

1

If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall…… + V

 - Ví dụ: If the weather is nice, I will go swimming tomorrow.

 Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại ở tương lai

14 tháng 4 2021

Câu đk loại 0

If S V(htđ), S V(htđ)

Câu điều kiện loại 1:

If S V(htđ) , S will V...

mình khuyên bạn nên vào youtube kênh nầy nhé Elight. Chúc hok tốt

nếu mk vào được thì mk đã vào lâu rùi mà dù gì cũng cảm ơn bạn nhiều lém nha hihi

29 tháng 6 2016

Công thức: If + S + V (hiện tại), S + will + V (nguyên mẫu)

Ví dụ: If it is sunny, I will go fishing. 

29 tháng 6 2016
Cấu trúc - Công thức câu điều kiện loại 1

If + S + V (hiện tại), S + will + V (nguyên mẫu)

IF + Chủ ngữ 1 + Động từ chia ở thì hiện tại đơn + Bổ ngữ, Chủ ngữ 2 + WILL + Động từ nguyên mẫu + Bổ ngữ (nếu có).

VD: If the weather is hot, I will go swimming.

Loại

Công thức

Cách sử dụng

0

If + S + V(s,es), S+ V(s,es)/câu mệnh lệnh

 Điều kiện diễn tả thói quen, sự thật hiển nhiên

1

If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall…… + V

 - Ví dụ: If the weather is nice, I will go swimming tomorrow.

 Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại ở tương lai

2

If + S + V2/ Ved, S +would/ Could/ Should…+ V

 - Ví dụ: If I were you, I would follow her advice.

 Điều kiện không có thật ở hiện tại

3

If + S + Had + V(pp)/Ved, S + would/ could…+ have + V(pp)/Ved

 - Ví dụ: If I had studied the lessons, I could have answered the questions.

 Điều kiện không có thật trong quá khứ

4

If + S + had + V3/Ved, S + would + V

 - Ví dụ: If she hadn't stayed up late last night, she wouldn't be so tired now.

Lưu ý: Hai mệnh đề trong câu điều kiện có thể đổi chổ cho nhau được: nếu mệnh đề chính đứng trước thì giữa hai mệnh đề không cần dấu phẩy, ngược lại thì phải có dấu phẩy ở giữa.

Ví dụ: You will pass the exam if you work hard. (Bạn sẽ vượt qua kỳ thi nếu bạn học tập chăm chỉ.) => If you work hard, you will pass the exam. (Nếu bạn học tập chăm chỉ, bạn sẽ vượt qua kỳ thi.)

30 tháng 3 2019

=.= y mà, Nguyễn Khánh Huyền 2k7 copy mạng chứ gì

Chẳng trật điii đâu hết :)

1 tháng 7 2016

Bí mật em nhé !
Em hãy tự làm nha !

1 tháng 7 2016

- Vậy thì sao giờ ta??? Thôi kệ làm đại đi :)

31 tháng 3 2019

If you go out, he will kill you.

  1. If Caroline and Sue prepare the salad, Phil will decorate the house.
  2. If Sue cuts the onions for the salad, Caroline will peel the mushrooms.
  3. Jane will hoover the sitting room if Aaron and Tim move the furniture.
  4. If Bob tidies up the kitchen, Anita will clean the toilet.
  5. Elaine will buy the drinks if somebody helps her carry the bottles
  6. If Caroline and Sue prepare the salad, Phil will decorate the house.
  7. If Sue cuts the onions for the salad, Caroline will peel the mushrooms.
  8. Jane will hoover the sitting room if Aaron and Tim move the furniture.
  9. If Bob tidies up the kitchen, Anita will clean the toilet.
  10. Elaine will buy the drinks if somebody helps her carry the bottles
  11. If Caroline and Sue prepare the salad, Phil will decorate the house.
  12. If Sue cuts the onions for the salad, Caroline will peel the mushrooms.
  13. Jane will hoover the sitting room if Aaron and Tim move the furniture.
  14. If Bob tidies up the kitchen, Anita will clean the toilet.
  15. Elaine will buy the drinks if somebody helps her carry the bottles
19 tháng 7 2021

1 study - will pass

2 shines - will walk

3 has - will see

4 come - will be

5 earns - will fly

6 travel - will visit

7 wear - will slip

8 forgets  - will give

9 go - will listen

10 wait - will ask

11 eat - will have

12 needs - will give

13 have - will meet

14 will talk - don't want

15 won't win - don't know

19 tháng 7 2021

tại sao bn lại bỏ to đi j ạ