K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 7 2016

Bí mật em nhé !
Em hãy tự làm nha !

1 tháng 7 2016

- Vậy thì sao giờ ta??? Thôi kệ làm đại đi :)

2 tháng 7 2016

câu điều kiện lớp 9 nha mình làm sai hết phầ  n đó đúng có 1 câu

2 tháng 7 2016

Vậy là mk ko có cửa rồi!Mk mới học lớp 6 làm sao biết hết đc,mk ko đúng lấy 1 câu luôn đó!

19 tháng 7 2021

1 study - will pass

2 shines - will walk

3 has - will see

4 come - will be

5 earns - will fly

6 travel - will visit

7 wear - will slip

8 forgets  - will give

9 go - will listen

10 wait - will ask

11 eat - will have

12 needs - will give

13 have - will meet

14 will talk - don't want

15 won't win - don't know

19 tháng 7 2021

tại sao bn lại bỏ to đi j ạ

14 tháng 4 2021

  Loại

                        Công thức

            Cách sử dụng

0

If + S + V(s,es), S+ V(s,es)/câu mệnh lệnh

 Điều kiện diễn tả thói quen, sự thật hiển nhiên

1

If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall…… + V

 - Ví dụ: If the weather is nice, I will go swimming tomorrow.

 Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại ở tương lai

14 tháng 4 2021

Câu đk loại 0

If S V(htđ), S V(htđ)

Câu điều kiện loại 1:

If S V(htđ) , S will V...

mình khuyên bạn nên vào youtube kênh nầy nhé Elight. Chúc hok tốt

nếu mk vào được thì mk đã vào lâu rùi mà dù gì cũng cảm ơn bạn nhiều lém nha hihi

3. The first conditional sentence is a kind of complex sentence. A complex sentence has ONE independent clause and at least one dependent clause.(Câu điều kiện đầu tiên là một loại câu phức tạp. Một câu phức có MỘT mệnh đề độc lập và ít nhất một mệnh đề phụ thuộc.)- you go to school today ... (dependent clause)(bạn đi học hôm nay ... - mệnh đề phụ thuộc) - ...,you will meet an interesting person.  (independent clause)(bạn sẽ gặp...
Đọc tiếp

3. The first conditional sentence is a kind of complex sentence. A complex sentence has ONE independent clause and at least one dependent clause.

(Câu điều kiện đầu tiên là một loại câu phức tạp. Một câu phức có MỘT mệnh đề độc lập và ít nhất một mệnh đề phụ thuộc.)

- you go to school today ... (dependent clause)

(bạn đi học hôm nay ... - mệnh đề phụ thuộc) 

- ...,you will meet an interesting person.  (independent clause)

(bạn sẽ gặp một người thú vị. - mệnh đề độc lập) 

Now put I.C (ndependent clause) or D. C (dependent clause) into the brackets.

(Bây giờ đặt I.C (mệnh đề độc lập) hoặc D. C (mệnh đề phụ thuộc) vào trong ngoặc.)

1. These persons will be very positive and patient (____) if you are friendly and polite to them (____).

2. lf you listen to this person (____), you will learn alot(____).

3. You won't learn anything (____) unless you listen to him (____).


 

1

1: I.C

D.C

2: D.C

I.C

3: I.C

D.C

31 tháng 3 2019

If you go out, he will kill you.

  1. If Caroline and Sue prepare the salad, Phil will decorate the house.
  2. If Sue cuts the onions for the salad, Caroline will peel the mushrooms.
  3. Jane will hoover the sitting room if Aaron and Tim move the furniture.
  4. If Bob tidies up the kitchen, Anita will clean the toilet.
  5. Elaine will buy the drinks if somebody helps her carry the bottles
  6. If Caroline and Sue prepare the salad, Phil will decorate the house.
  7. If Sue cuts the onions for the salad, Caroline will peel the mushrooms.
  8. Jane will hoover the sitting room if Aaron and Tim move the furniture.
  9. If Bob tidies up the kitchen, Anita will clean the toilet.
  10. Elaine will buy the drinks if somebody helps her carry the bottles
  11. If Caroline and Sue prepare the salad, Phil will decorate the house.
  12. If Sue cuts the onions for the salad, Caroline will peel the mushrooms.
  13. Jane will hoover the sitting room if Aaron and Tim move the furniture.
  14. If Bob tidies up the kitchen, Anita will clean the toilet.
  15. Elaine will buy the drinks if somebody helps her carry the bottles
Hoàn thành các câu sau đây theo điều kiện loại 1 của những từ trong ngoặc.1. If you (send) ___________ this letter now, she (receive) ______________ it tomorrow.2. If I (do) ______________ this test, I (improve) _______________ my English.3. If I (find) _____________ your ring, I (give) _____________ it back to you.4. Peggy (go) ____________ shopping if she ( have) _____________ time in the afternoon.5. Simon (go) _____________ to London next week if he (get) ___________ a cheap...
Đọc tiếp

Hoàn thành các câu sau đây theo điều kiện loại 1 của những từ trong ngoặc.

1. If you (send) ___________ this letter now, she (receive) ______________ it tomorrow.

2. If I (do) ______________ this test, I (improve) _______________ my English.

3. If I (find) _____________ your ring, I (give) _____________ it back to you.

4. Peggy (go) ____________ shopping if she ( have) _____________ time in the afternoon.

5. Simon (go) _____________ to London next week if he (get) ___________ a cheap flight.

6. If her boyfriend (phone/not) ____________ today, she (leave) _________ him.

7. If they (study/not) ______________harder, they (pass/not) ______________ the exam.

8. If it (rain) _____________ tomorrow, I (have to/ not)_____________ water plants.

9. You (be able/ not) ___________ to sleep if you (watch) ___________ this scary film.

10. Susan (can/move/not) _______________ into the new house if it (be/not) ____________ ready on time.

11. If I (study) ___________, I (pass) ____________ the exams.

12. If the sun (shine) ____________, we (walk) ______________ into town.

13. If he (have) ___________ a temperature, he (see) __________ the doctor.

14. If my friends (come) ____________, I (be) ___________ very happy.

15. IF she (earn) ___________ a lot of money, she (fly) ___________ to New York.

16. If we (travel) ____________ to London, we (visit) ____________ the museums.

17. If you (wear) ____________ sandals in the mountains, you (slip) ____________ on the rocks.

18. If Rita (forget) _____________ her homework, the teacher (give) _________ her low mark.

19. If they (go) _____________ to the disco, they (listen) ____________ to loud music.

20. If you (wait) ___________ a minute, I (ask) ___________ my parents.

Hoàn thành các câu sau đây theo điều kiện loại 1 của những từ trong ngoặc.

1. If you (send) ___________ this letter now, she (receive) ______________ it tomorrow.

2. If I (do) ______________ this test, I (improve) _______________ my English.

3. If I (find) _____________ your ring, I (give) _____________ it back to you.

4. Peggy (go) ____________ shopping if she ( have) _____________ time in the afternoon.

5. Simon (go) _____________ to London next week if he (get) ___________ a cheap flight.

6. If her boyfriend (phone/not) ____________ today, she (leave) _________ him.

7. If they (study/not) ______________harder, they (pass/not) ______________ the exam.

8. If it (rain) _____________ tomorrow, I (have to/ not)_____________ water plants.

9. You (be able/ not) ___________ to sleep if you (watch) ___________ this scary film.

10. Susan (can/move/not) _______________ into the new house if it (be/not) ____________ ready on time.

11. If I (study) ___________, I (pass) ____________ the exams.

12. If the sun (shine) ____________, we (walk) ______________ into town.

13. If he (have) ___________ a temperature, he (see) __________ the doctor.

14. If my friends (come) ____________, I (be) ___________ very happy.

15. IF she (earn) ___________ a lot of money, she (fly) ___________ to New York.

16. If we (travel) ____________ to London, we (visit) ____________ the museums.

17. If you (wear) ____________ sandals in the mountains, you (slip) ____________ on the rocks.

18. If Rita (forget) _____________ her homework, the teacher (give) _________ her low mark.

19. If they (go) _____________ to the disco, they (listen) ____________ to loud music.

20. If you (wait) ___________ a minute, I (ask) ___________ my parents.

 

3
7 tháng 7 2021

Hoàn thành các câu sau đây theo điều kiện loại 1 của những từ trong ngoặc.

1. If you (send) ____SEND_______ this letter now, she (receive) _______WILL RECEIVE_______ it tomorrow.

2. If I (do) _____DO_________ this test, I (improve) _____WILL IMPROVE__________ my English.

3. If I (find) ______FIND_______ your ring, I (give) ______WILL GIVE______ it back to you.

4. Peggy (go) ____WILL GO________ shopping if she ( have) _____HAS________ time in the afternoon.

5. Simon (go) _____WILL GO________ to London next week if he (get) ______GETS_____ a cheap flight.

6. If her boyfriend (phone/not) _____DOESN'T PHONE_______ today, she (leave) __WILL LEAVE_______ him.

7. If they (study/not) _________DON'T STUDY_____harder, they (pass/not) _____WON'T PASS_________ the exam.

8. If it (rain) _______RAINS______ tomorrow, I (have to/ not)_______WON'T HAVE TO______ water plants.

9. You (be able/ not) ______WON'T BE ABLE_____ to sleep if you (watch) _____WATCH______ this scary film.

10. Susan (can/move/not) ________CAN'T MOVE _______ into the new house if it (be/not) ______ISN'T______ ready on time.

11. If I (study) ____STUDY_______, I (pass) _____WILL PASS_______ the exams.

12. If the sun (shine) ___SHINES_________, we (walk) ______WILL WALK________ into town.

13. If he (have) ______HAS_____ a temperature, he (see) ____WILL SEE______ the doctor.

14. If my friends (come) ____COME________, I (be) ______WILL BE_____ very happy.

15. IF she (earn) ___EARNS________ a lot of money, she (fly) ___WILL FLY________ to New York.

16. If we (travel) ___TRAVEL_________ to London, we (visit) ______WILL VISIT______ the museums.

17. If you (wear) _______WEAR_____ sandals in the mountains, you (slip) _____WILL SLIP_______ on the rocks.

18. If Rita (forget) ________FORGETS_____ her homework, the teacher (give) ______WILL GIVE___ her low mark.

19. If they (go) ____GO_________ to the disco, they (listen) ____WILL LISTEN________ to loud music.

20. If you (wait) _____WAIT______ a minute, I (ask) ______WILL ASK_____ my parents.

 

7 tháng 7 2021

Hoàn thành các câu sau đây theo điều kiện loại 1 của những từ trong ngoặc.

1. If you (send) _______send____ this letter now, she (receive) _______will receive _______ it tomorrow.

2. If I (do) ________do______ this test, I (improve) _______will improve________ my English.

3. If I (find) _______find______ your ring, I (give) _____will give________ it back to you.

4. Peggy (go) _____will go_______ shopping if she ( have) ______has_______ time in the afternoon.

5. Simon (go) _____will go________ to London next week if he (get) _____gets______ a cheap flight.

6. If her boyfriend (phone/not) _______doesn't phone_____ today, she (leave) __will leave_______ him.

7. If they (study/not) ______don't study________harder, they (pass/not) ________won't pass______ the exam.

8. If it (rain) ______rains_______ tomorrow, I (have to/ not)_____won't have to________ water plants.

9. You (be able/ not) ______won't be able to _____ to sleep if you (watch) _______watch____ this scary film.

10. Susan (can/move/not) _______can't move________ into the new house if it (be/not) _____isn't_______ ready on time.

11. If I (study) ____study_______, I (pass) ________will pass____ the exams.

12. If the sun (shine) _______shines_____, we (walk) ______________ into town.

13. If he (have) ___________ a temperature, he (see) _____will walk_____ the doctor.

14. If my friends (come) ______come______, I (be) _____will be______ very happy.

15. IF she (earn) _____earns______ a lot of money, she (fly) _____will fly______ to New York.

16. If we (travel) ____travel________ to London, we (visit) ____will visit________ the museums.

17. If you (wear) ______wear______ sandals in the mountains, you (slip) ______wil slip______ on the rocks.

18. If Rita (forget) _____________ her homework, the teacher (give) _________ her low mark.

19. If they (go) _______go______ to the disco, they (listen) _____will listen_______ to loud music.

20. If you (wait) _____wait______ a minute, I (ask) _______will ask____ my parents.