Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án C
- wise (adj): khôn ngoan
- generous (adj): hào phóng, rộng lượng
- modest (adj): khiêm tốn
- arrogant (adj): kiêu căng, ngạo mạn
- big-headed (adj): quá kiêu căng, ngạo mạn
Do đó: big-headed khác modest
Dịch: Rất khó để bảo cô ấy chịu thua vì cô ấy quá kiêu căng.
Chọn đáp án C
- wise (adj): khôn ngoan
- generous (adj): hào phóng, rộng lượng
- modest (adj): khiêm tốn
- arrogant (adj): kiêu căng, ngạo mạn
- big-headed (adj): quá kiêu căng, ngạo mạn
Do đó: big-headed modest
Dịch: Rất khó để bảo cô ấy chịu thua vì cô ấy quá kiêu căng.
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
big-headed (a): tự phụ
wise (a): thông thái, uyên thâm generous (a): rộng rãi, hào phóng
modest (a): khiêm tốn, không phô trương arrogant (a): ngạo nghễ, ngạo mạn
=> big-headed >< modest
Tạm dịch: Thật khó để bảo anh ta nhượng bộ vì anh ta quá tự phụ.
Đáp án C.
Tạm dịch: Mẹ tôi luôn nổi cáu khi tôi để phòng mình bừa bộn.
Đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa và ta thấy:
bad-tempered (nổi cáu) >< very happy and satisfied (rất vui vẻ và hài lòng) nên đáp án chính xác là đáp án C
Đáp án D
courteous=gentle: lịch sự > Các đáp án còn lại:
A. disappointed (adj): thất vọng
B. optimistic (adj): tích cực
Dịch: Quản lí của công ty này luôn luôn lịch sự với khách hàng.
A
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
critical (a): phê bình, phê phán
supportive (a): ủng hộ, giúp đỡ, đỡ đần intolerant (a): không khoan dung
tired (a): mệt mỏi unaware (a): không biết, không ý thức được
=> critical >< supportive
Tạm dịch: Một trong những lý do tại sao các gia đình tan vỡ là cha mẹ luôn luôn phê phán lẫn nhau
Đáp án:A
Đáp án A
Rich: giàu
Hard-up: nghèo
Wealthy: giàu (nhiều tiền, tài sản)
Well-to-do: giàu (well-to-do family)
Land-owning: giàu (do có nhiều đất)
A
A. hard-up: nghèo
B. wealthy: giàu
C. well-to-do: giàu
D. land-owning: giàu có do nhiều đất
ð rich: giàu có > < hard-up: nghèo
ð Đáp án A
Tạm dịch: Đó là một gia đình giàu có.
Đáp án là B: well- behaved : thái độ ứng xử khôn khéo >< behaving improperly: ứng xử không đúng cách
Đáp án : A
Conceit : kiêu căng >< modest: khiêm tốn