Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Từ trái nghĩa
Well-behaved: cư xử đúng mực
Trái nghĩa là behave improperly: cư xử không đúng
Tạm dịch: Đó là cậu bé cư xử đúng mực, người mà hành vi không có gì phải phàn nàn cả.
Đáp án : C
Well-behaved = ngoan ngoãn, cư xử tốt, đúng mực >< behaving improperly = cư xử không tốt
Đáp án : C
“well-behaved”: cư xử đúng đắn, đúng mực; trái nghĩa là “behaving improperly”: cư xử không đúng mực, không đúng cách
Đáp án là B: well- behaved : thái độ ứng xử khôn khéo >< behaving improperly: ứng xử không đúng cách
Đáp án D
well-behaved (adj): cư xử tốt, lễ phép >< D. behaving improperly: cư xử không đúng mực.
Dịch: Đó là một cậu bé lễ phép có hành vi không có gì để phàn nàn.
Đáp án : B
Well – behaved = ngoan; cư xử khéo. Improperly = không đúng phép tắc
Đáp án A
Rich: giàu
Hard-up: nghèo
Wealthy: giàu (nhiều tiền, tài sản)
Well-to-do: giàu (well-to-do family)
Land-owning: giàu (do có nhiều đất)
A
A. hard-up: nghèo
B. wealthy: giàu
C. well-to-do: giàu
D. land-owning: giàu có do nhiều đất
ð rich: giàu có > < hard-up: nghèo
ð Đáp án A
Tạm dịch: Đó là một gia đình giàu có.
Đáp án là B: well- behaved : thái độ ứng xử khôn khéo >< behaving improperly: ứng xử không đúng cách