Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức kiểm tra: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Động từ “were”, “had” => quá khứ đơn => các câu còn lại cũng là thì quá khứ
Dấu hiệu: for more than two hours (trong hơn 2 tiếng)
=> vế sau chia quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn mô tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ và nhấn mạnh đến tính liên tục của hành động
Công thức: By the time + S + V_ed/V2, S + had been + V_ing
Tạm dịch: Chúng tôi muộn vì có vấn đề với xe ô tô. Khi chúng tôi đến nhà ga, Susan đã chờ chúng tôi hơn 2 giờ đồng hồ.
Chọn D
Kiến thức kiểm tra: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Động từ “were”, “had” => quá khứ đơn => các câu còn lại cũng là thì quá khứ
Dấu hiệu: for more than two hours (trong hơn 2 tiếng)
=> vế sau chia quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn mô tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ và nhấn mạnh đến tính liên tục của hành động
Công thức: By the time + S + V_ed/V2, S + had been + V_ing
Tạm dịch: Chúng tôi muộn vì có vấn đề với xe ô tô. Khi chúng tôi đến nhà ga, Susan đã chờ chúng tôi hơn 2 giờ đồng hồ.
Chọn D
Chọn D.
Đáp án D.
Dịch: Chúng tôi đã đợi 2 tiếng và cuối cùng họ cũng đến.
Ta có: in the end = eventually: cuối cùng
Các đáp án khác:
A. lucklily: may thay
B. suddenly: đột ngột
C. gradually: dần dần
Đáp án : D
Dựa theo nghĩa của từ để chọn đáp án đúng
In the end: cuối cùng ~ eventually: cuối cùng; luckily: may mắn thay; suddenly: đột nhiên; gradually: dần dần
C Khi tôi đi đến rạp chiếu phim thì Jack đang đợi tôi.
Cấu trúc với when:
When + quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn : khi việc gì đang diễn ra thì một việc khác diễn ra.
>< While + quá khứ tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn : hai việc nào đó cùng diễn ra một lúc.
Thay bằng: was.
Đáp án C
Câu này dịch như sau: Khi tôi đến rạp chiếu phim thì Jack đang đợi tôi.
Kiến thức: Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
Khi diễn tả một hành động chen ngang hành động khác ta dùng cấu trúc: When S + Ved/ V2, S + was/ were Ving
Had been => was
Chọn C
Khi tôi đi đến rạp chiếu phim thì Jack đang đợi tôi.
Cấu trúc với when:
When + quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn : khi việc gì đang diễn ra thì một việc khác diễn ra.
>< While + quá khứ tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn : hai việc nào đó cùng diễn ra một lúc.
Thay bằng: was.
Đáp án D
Tình huống ngữ cảnh ở quá khứ. => loại A
Susan đã đợi từ trước khi chúng tôi đến nhà ga + có trạng từ chỉ thời gian để nhấn mạnh tính chất kéo dài của hành động => quá khứ hoàn thành tiếp diễn ; hành động đến nhà ga xảy ra sau => quá khứ đơn
Câu này dịch như sau: Chúng tôi đến muộn vì xe có vấn đề. Khi chúng tôi đến nhà ga, cô ấy đã đợi chúng tôi hơn 2 giờ đồng hồ