Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án B
Cấu trúc nhấn mạnh cho trạng từ và tính từ:
- Adj + as + S + tobe, S + V
- Adv + as + S + V, S + V
A, sai cấu trúc vì even though + clause
C sai cấu trúc vì chưa đầy đủ một mệnh đề (S + V)
D sai vì khi có tobe + adj thì đảo tính từ lên đầu, còn much không thể đảo lên đầu câu trong trường hợp này vì tính từ unfit không đi cùng với much (không thể là As I’m much unfit)
Tạm dịch: Mặc dù không đủ khỏe nhưng tôi vẫn lên được đỉnh núi.
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Đáp án B
Cấu trúc đảo ngữ: So + adj + be + S + that ~ S + be + adj + that: quá đến nỗi mà
Dịch: Công việc kinh doanh của Rose quá thành công đến nỗi mà cô ấy đã có thể nghỉ hưu ở độ tuổi 40.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
hinder (v): cản trở
resist (v): kháng cự
prevent (v): ngăn cản
cease (v): ngừng
Tạm dịch: Mặc dù tôi không muốn con trai mình rời khỏi nhà năm 21 tuổi, nhưng tôi không thể làm gì để ngăn cản nó.
Đáp án: C
Câu đề bài: Anh ta có vẻ lưỡng lự khi nhận lời khuyên của tôi.
Đáp án C. Có vẻ như anh ta đã không sẵn lòng nhận lời khuyên từ tôi.
Các đáp án còn lại:
A. Anh ta có vẻ khá sẵn lòng nhận lời khuyên của tôi.
B. Có vẻ như anh ta đã không sẵn sàng để cho tôi lời khuyên.
D. Anh ta có vẻ rất lo lắng khi nhận lời khuyên của tôi.
To be reluctant = to be not willing: không sẵn lòng, lưỡng lự.
Chọn B Câu đề bài: Có rất nhiều những tình huống khác nhau trong cuộc sống khi việc có khả năng đưa ra lởi hứa là rất quan trọng.
A. creditable (adj): đáng khen B. credible (adj): đáng tin cậy
C. credential (n): chứng chỉ D. credulous (adj): dễ tin, cả tin
Đáp Án D.
A. Happiness (n): sự hạnh phúc.
B. Dream (n): ước mơ.
C. Joy (n): sự vui vẻ.
D. Disappointment (n): sự thất vọng.
Dịch câu: Thật thất vọng, tôi không được nhận việc.
Đáp án : A
Nguyên nhân – kết quả: Trời mưa, nên (so) chúng tôi huỷ chuyến đi biển
Đáp án là A. Thanks to + N: nhờ vào ....
Nghĩa câu: Thanks to your advice, I was able to avoid lots of trouble on my trip abroad. ( Nhờ lời khuyên của bạn, tôi đã có thể tránh được rất nhiều rắc rối trong chuyến đi ra nước ngoài.)
Cách dùng các liên từ khác: Despite + N: mặc dù; Even though + clause: mặc dù...; Instead of + N: thay vì. ...