K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 10 2018

Chọn B                                 Câu đề bài: Có rất nhiều những tình huống khác nhau trong cuộc sống khi việc có khả năng đưa ra lởi hứa là rất quan trọng.

  A. creditable (adj): đáng khen                       B. credible (adj): đáng tin cậy

  C. credential (n): chứng chỉ                                                            D. credulous (adj): dễ tin, cả tin

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

4 tháng 6 2018

Đáp án A

Impression /imprejan/ (n): ấn tượng (Impression + on)

E.g: He made a very favourable impression on us.

Đáp án A (Rất quan trọng để tạo ấn tượng tốt với người phỏng vấn.)

22 tháng 10 2018

Đáp án B

Kiến thức: Câu giả định (subjunctive)

Giải thích:

Cấu trúc câu giả định với tính từ đứng trước mệnh đề: it + be + adjective + (that) + S + V (inf) +…

Tạm dịch: Điều quan trọng là mọi người phải nhận thức được sự bảo vệ môi trường.

14 tháng 9 2019

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

responsibility (n): trách nhiệm                        reservation (n): sự đặt chỗ trước

sustainability (n): sự bền vững                        purification (n): sự làm sạch, sự tinh lọc

Tạm dịch: Họ tuyên bố rằng chúng ta đang ở trong giai đoạn đầu tiên của một trận chiến vì sự bền vững của sự sống trên trái đất.

Chọn C

4 tháng 1 2019

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

responsibility (n): trách nhiệm 

reservation (n): đặt chỗ trước

sustainability (n): sự bền vững

purification (n): sự thanh lọc

Tạm dịch: Người ta tuyên bố rằng chúng ta đang ở trong giai đoạn đầu tiên của một trận chiến vì sự bền vững của sự sống trên trái đất. 

26 tháng 5 2018

Chọn B

21 tháng 3 2019

Đáp án B

Kiến thức câu giả định (subiunctive)

Cấu trúc câu giả định với tỉnh từ đứng trước mệnh đề: it + be + adjective + [that] + S + V (inf) +...

Tạm dịch: Điều quan trọng là mọi người phải nhận thức được sự bảo vệ môi trường.

29 tháng 1 2018

Kiến thức kiểm tra: Mạo từ

informality (n): sự không quá trang trọng, sự thân thiết

=> danh từ không đếm được, một khái niệm trừu tượng (chỉ chung)

=> không dùng mạo từ

Tạm dịch: Trong phần lớn các tình huống xã hội, sự thân mật thường được người ta hoan nghênh.

Chọn D

29 tháng 7 2018

Đáp án D

Cấu trúc: It is + adj + to do st: đáng … khi làm gì

- respectable: (adj) đáng trân trọng, đứng đắn

- respecting: (prep) nói về, có liên quan tới

- respectably: (adv) một cách trân trọng, một cách lễ phép

- respectful: (adj) lễ phép, tôn trọng

Tạm dịch: Say rượu trên phố là không đứng đắn.