Giải giúp em bài này ạ! 1/ định lượng viên nén vitamin C 100mg. Cân chính xác 20 viên được khối lượng 3,2 g nghiền thành bột mịn. Cân chính xác 315,5mg bột viên cho vào bình định mức 100ml, thêm hỗn hợp vừa đủ đến vạch. Lắc kĩ và lọc nhanh, dùng giấy lọc khô. Loại bỏ 20ml dịch lọc đầu. Hút chính xác 50ml dịch lọc , thêm 1ml dung dịch hồ tinh bột và định lượng bằng dung dịch iod 0,1N có hệ số hiệu chỉnh...
Đọc tiếp
Giải giúp em bài này ạ! 1/ định lượng viên nén vitamin C 100mg. Cân chính xác 20 viên được khối lượng 3,2 g nghiền thành bột mịn. Cân chính xác 315,5mg bột viên cho vào bình định mức 100ml, thêm hỗn hợp vừa đủ đến vạch. Lắc kĩ và lọc nhanh, dùng giấy lọc khô. Loại bỏ 20ml dịch lọc đầu. Hút chính xác 50ml dịch lọc , thêm 1ml dung dịch hồ tinh bột và định lượng bằng dung dịch iod 0,1N có hệ số hiệu chỉnh K= 1,0013 cho đến khi xuất hiện màu xanh lam bền vững ít nhất trong 30 giây. Hết 10,25ml dung dịch iod 0,1N. Biết 1ml dung dịch iod tương đương 8,806mg C6H8O6. 2/định lượng viên nén Paracetamol 500mg. Cân 20v được khối lượng 11,170g, nghiền thành bột mịn. Cân chính xác 0,17g bột viên, cho vào bình định mức 200ml, thêm 50ml dung dịch NaOH 0,1N, 100ml nước lắc 15 phút thêm nước đến vạch. Lắc đều, lọc qua giấy lọc khô, bỏ 20-30ml dung dịch lọc đầu. Lấy chính xác 10ml dung dịch trên cho vào bình định mức 100ml, thêm 10ml dung dịch NaOH 0,1N rồi thêm nước đến vạch lắc đều. Đo độ hấp thụ của dung dịch thu được ở bước sóng 257nm dùng cốc dày 1cm được 0,5350. Mẫu trắng là dung dịch NaOH 0,01N. Biết A(1%, 1cm) của Paracetamol ở bước sóng 257nm là 715. 3/ Bằng tính toán hãy cho biết viên nang Cloramphenicol 100mg có đạt về hàm lượng không? Biết rằng người ta hoà tan 0,1526g bột viên ( viên có mTB= 0,1581g) trong nước vừa đủ 500ml, lọc . Pha loãng 10ml dịch lọc tói vừa đủ 100ml với nước. Đo mật độ quang của dung dịch này trong cuvet có chiều dày 1cm, mẫu trắng là nước ở bước sóng 278nm được kết quả là 0,562. Cloramphenicol ở bước sóng 278nm có E(1%, 1 cm) là 297. Hỏi chế phẩm có đạt yêu cầu về hàm lượng Cloramphenicol đạt từ 95%_ 105% so với lượng ghi trên nhãn. 4/ Định lượng Hidrocarbonat trong thuốc bột OREZOL. Cân chính xác 1,98g chế phẩm, cho vào bình nón. Hoà tan trong 50ml nước không có CO2. Thêm vài giọt chỉ thị methyl da cam. Chuẩn độ bằng dung dịch acid hydroclorid 0,1M (K= 1,0268) đến khi dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu hồng cam hết 25,35ml ding dịch acid hydroclorid 0,1M. Cho biết: 1ml dung dịch acid hydroclorid 0,1M tương đương 6,10mg HCO3-. Lượng NaCO3 ghi trên nhãn là 2,5g/ gói. 1g NaCO3 tương đương với 0,7263g HCO3-. Khối luọng trung bình của gói thuốc là 29,5g. Hỏi chế phẩm có đạt yêu cầu về hàm lượng hydrocacbonat không? Biết hàm lượng hydrocacbonat phải đạt từ 90%_110% so với lượng ghi trên nhãn.
Chọn A
\(2C_6H_{12}O_6+Cu\left(OH\right)_2\rightarrow\left(C_6H_{11}O_6\right)_2Cu\left(dd.xanh.lam\right)+2H_2O\\ 2C_3H_5\left(OH\right)_3+Cu\left(OH\right)_2\rightarrow\left[C_3H_5\left(OH\right)_2O\right]_2Cu\left(dd.xanh.lam\right)++2H_2O\\ C_5H_{11}O_5CHO+2Cu\left(OH\right)_2+NaOH\rightarrow C_5H_{11}O_5COONa+Cu_2O\downarrow\left(đỏ.gạch\right)+3H_2O\\ HCHO+4Cu\left(OH\right)_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+2Cu_2O\downarrow\left(đỏ.gạch\right)+6H_2O\)